Ý nghĩa tên Tấn Tiến
Tấn: có nghĩa là tiến lên, phát triển không ngừng nghỉ, đạt được nhiều thành công.- Tiến: tượng trưng cho sự tiến bộ, vươn lên, luôn hướng về phía trước. Kết hợp lại, Tấn Tiến mang ý nghĩa là người có chí tiến thủ, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu, không ngừng phát triển bản thân và gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tấn tên Tiến
Tên đệm Tấn
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp.
Tên chính Tiến
Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Tấn Tiến
Tên ghép với đệm Tấn
Có tổng số 363 tên ghép với đệm Tấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tấn Anh, Tấn Kiên, Tấn Mỹ, Tấn Ngọc, Tấn Nhật, Tấn Hòa, Tấn Toàn, Tấn Trường, Tấn Hậu,
Đệm ghép với tên Tiến
Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Tiến, Khải Tiến, Khoa Tiến, Nam Tiến, Vĩnh Tiến, Đăng Tiến, Thế Tiến, Cao Tiến, Bá Tiến,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tấn Tiến
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tấn Tiến Đang giảm dần
Tên Tấn Tiến được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tấn Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tấn Tiến phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.02% |
2 | Gia Lai | 0.01% |
3 | Khánh Hòa | 0.01% |
4 | Lâm Đồng | 0.01% |
5 | Tiền Giang | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tấn Tiến
Giới tính
Tên Tấn Tiến thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tấn Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tấn kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tấn và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tấn Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tấn Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tấn Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ấ
-
-
n
-
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
Tên Tấn Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tấn Tiến trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tấn Tiến bao gồm:
- Đệm Tấn có 15 cách viết.
- Tên Tiến có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tấn Tiến có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tấn Tiến trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tấn là mệnh Hỏa và Tên Tiến là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tấn Tiến cần xác định rõ ràng đệm Tấn và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tấn Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tấn Tiến trong thần số học
T | Ấ | N | T | I | Ế | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||
2 | 5 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tấn Tiến
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Glenn | 迅荐 |
|
Emmett | 鬢荐 |
|
Cruz | 鬢牮 |
|
Joaquin | 鬢進 |
|
Holden | 鬢薦 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tấn Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả