Từ điển tên

Tên Tăng DanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tăng Danh

Tăng Danh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình sự thông minh, sáng suốt và lòng dũng cảm. Tăng Danh là người có trí tuệ nhạy bén, luôn học hỏi tìm tòi, ham hiểu biết, thích khám phá những điều mới lạ. Họ có khả năng lãnh đạo bẩm sinh, biết cách thu phục lòng người, luôn được mọi người yêu quý và tin tưởng. Tăng Danh là người có ý chí kiên cường, không bao giờ khuất phục trước khó khăn, luôn kiên định với mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tăng tên Danh

Tên đệm Tăng

Nghĩa Hán Việt là thêm vào, chỉ sự tích lũy hiệu quả, xu hướng vận động phát triển của mọi sự vật.

Tên chính Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tăng Danh

Tên ghép với đệm Tăng

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Tăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tăng Trí, Tăng Đàn, Tăng Khôi, Tăng Minh, Tăng Long, Tăng Chường, Tăng Thắng, Tăng Sỹ, Tăng Nam,

Đệm ghép với tên Danh

Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phi Danh, Long Danh, Đạt Danh, Diên Danh, The Danh, Thới Danh, Dĩ Danh, Liên Danh, Hải Danh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tăng Danh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tăng Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tăng Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tăng Danh

Giới tính

Tên Tăng Danh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tăng Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tăng kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tăng và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tăng Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tăng Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tăng Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tăng Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tăng Danh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tăng Danh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tăng Danh có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tăng Danh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tăng là mệnh Kim và Tên Danh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tăng Danh cần xác định rõ ràng đệm Tăng và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tăng Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tăng Danh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tăng Danh sang thần số học
TĂNG DANH
11
257458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tăng Danh

Tên tiếng Anh cho tên Tăng Danh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kaitlin 曾爭
  • 曾 - tưng hửng
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Jewel 增爭
  • 增 - tăng lên
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Lowell 缯爭
  • 缯 - tăng (hàng tơ lụa)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Lawson 繒爭
  • 繒 - tăng (hàng tơ lụa)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Forest 僧爭
  • 僧 - tăng ni
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Hershel 憎爭
  • 憎 - tăng đố (ghét)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Rubin 罾爭
  • 罾 - tăng (cái vó cá)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Johnson 熷爭
  • 熷 - tưng bừng
  • 爭 - ganh đua; ganh tị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tăng Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tăng Danh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tăng Danh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tăng Danh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu