Từ điển tên

Tên Long DanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Long Danh

Tên Long Danh được ghép từ hai chữ Hán "Long" và "Danh". Trong đó:- "Long" có nghĩa là con rồng, biểu tượng cho sự mạnh mẽ, uy nghiêm, quyền lực và sự may mắn.- "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng thơm, sự kính trọng và ngưỡng mộ của mọi người. Khi kết hợp lại, tên Long Danh mang hàm ý chỉ người sở hữu có sức mạnh phi thường, chí khí cao, uy nghi, được nhiều người kính nể và ngưỡng mộ. Ngoài ra, tên này còn thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Long tên Danh

Tên đệm Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đệm "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Tên chính Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Long Danh

Tên ghép với đệm Long

Có tổng số 151 tên ghép với đệm Long trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Long Huệ, Long Sỹ, Long Đại, Long Sang, Long Xuyên, Long Trực, Long Kha, Long Mão, Long Tướng,

Đệm ghép với tên Danh

Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đạt Danh, Diên Danh, The Danh, Thới Danh, Dĩ Danh, Liên Danh, Hải Danh, Bùi Danh, Bích Danh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Long Danh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Long Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Long Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Long Danh

Giới tính

Tên Long Danh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Long Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Long kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Long và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Long Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Long Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Long Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Long Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Long Danh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Long Danh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Long Danh có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Long Danh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Long là mệnh Hỏa và Tên Danh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Long Danh cần xác định rõ ràng đệm Long và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Long Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Long Danh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Long Danh sang thần số học
LONG DANH
61
357458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Long Danh

Tên tiếng Anh cho tên Long Danh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathy 龙爭
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Teri 隆爭
  • 隆 - lung lay
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Harriett 咙爭
  • 咙 - lung (cổ họng)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Neva 龍爭
  • 龍 - lung linh
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Malissa 瓏爭
  • 瓏 - lung linh
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Jaunita 攏爭
  • 攏 - lũng (tới sát bên): lũng ngạn (cập bến)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Hellen 嚨爭
  • 嚨 - lung (cổ họng)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Lavada 珑爭
  • 珑 - lung linh
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Nella 竜爭
  • 竜 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Kathlyn 滝爭
  • 滝 - con sông
  • 爭 - ganh đua; ganh tị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Long Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Long Danh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Long Danh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Long Danh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu