Từ điển tên

Tên Tất ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tất Đức

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tất Đức.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tất tên Đức

Tên đệm Tất

Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tất Đức

Tên ghép với đệm Tất

Có tổng số 150 tên ghép với đệm Tất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tất An, Tất Tú, Tất Dương, Tất Sang, Tất Quân, Tất Mạnh, Tất Hưng, Tất Phú, Tất Minh,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ân Đức, Tạ Đức, Tân Đức, Tôn Đức, Ngô Đức, Lê Đức, Năng Đức, Vạn Đức, Cảnh Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tất Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tất Đức Đang tăng dần

Tên Tất Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tất Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tất Đức

Giới tính

Tên Tất Đức thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tất Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tất kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tất và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tất Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tất Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tất Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tất Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tất Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tất Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tất Đức có tổng cộng 17 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tất Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tất là mệnh Thủy và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tất Đức cần xác định rõ ràng đệm Tất và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tất Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 17 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tất Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tất Đức sang thần số học
TT ĐC
13
2243

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tất Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tất Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tất Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu