Từ điển tên

Tên Thái TrânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thái Trân

Thái: Trong tiếng Hán, "Thái" có nghĩa là thái bình, thịnh vượng, an vui. Trân: Cũng trong tiếng Hán, "Trân" có nghĩa là quý báu, trân trọng. Do đó, tên Thái Trân mang ý nghĩa chỉ một người sống trong cảnh thái bình, thịnh vượng, được mọi người yêu quý và trân trọng. Sửa bởi Từ điển tên

65 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thái tên Trân

Tên đệm Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Tên chính Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thái Trân

Tên ghép với đệm Thái

Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thái Thụy, Thái Yên, Thái Nga, Thái Quý, Thái Hạnh, Thái My, Thái Liên, Thái Hải, Thái Vân,

Đệm ghép với tên Trân

Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Trân, Lê Trân, Ánh Trân, Hiền Trân, Xuân Trân, Thị Trân, Quý Trân, Gia Trân, Hải Trân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thái Trân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Trân

Giới tính

Tên Thái Trân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thái kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thái Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thái Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thái Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thái Trân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Trân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Trân có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thái Trân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Trân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Trân cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thái Trân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thái Trân sang thần số học
THÁI TRÂN
191
28295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thái Trân

Tên tiếng Anh cho tên Thái Trân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marilyn 釆珍
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 珍 - trằn trọc
Rachael 采瞋
  • 采 - thái thành miếng, thái rau
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Sonya 蔡瞋
  • 蔡 - thái (họ)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Lolita 釆瞋
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Ona 傣瞋
  • 傣 - Thái tộc (tên một dân tộc)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Rutha 埰瞋
  • 埰 - thái ấp (đất vua ban)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Sibyl 寀瞋
  • 寀 - thái ấp (đất vua ban)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Viva 彩瞋
  • 彩 - thể (sắc màu)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Ozie 𠝔瞋
  • 𠝔 - thái thịt
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Orene 钛瞋
  • 钛 - thái (chất titanium)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thái Trân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thái Trân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thái Trân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu