Từ điển tên

Tên Thăng LựcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thăng Lực

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thăng Lực.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thăng tên Lực

Tên đệm Thăng

Nghĩa Hán Việt là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường.

Tên chính Lực

Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thăng Lực

Tên ghép với đệm Thăng

Có tổng số 26 tên ghép với đệm Thăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thăng Vinh, Thăng Huy, Thăng Phụng, Thăng Mạnh, Thăng Mẫn, Thăng Tường, Thăng An, Thăng Minh, Thăng Quyền,

Đệm ghép với tên Lực

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lý Lực, Ánh Lực, Thiên Lực, Phước Lực, Đạt Lực, Quyền Lực, Võ Lực, Khánh Lực, Nam Lực,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thăng Lực

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thăng Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thăng Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thăng Lực

Giới tính

Tên Thăng Lực thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thăng Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thăng kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thăng và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thăng Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thăng Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thăng Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thăng Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thăng Lực trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thăng Lực bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thăng Lực có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thăng Lực trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thăng là mệnh Kim và Tên Lực là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thăng Lực cần xác định rõ ràng đệm Thăng và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thăng Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thăng Lực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thăng Lực sang thần số học
THĂNG LC
13
285733

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thăng Lực

Tên tiếng Anh cho tên Thăng Lực
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Braelyn 升力
  • 升 - thăng đường
  • 力 - lực điền
Harvie 昇力
  • 昇 - thăng bình, thăng hoa
  • 力 - lực điền
Gorden 塍力
  • 塍 - thăng (đường chia ruộng)
  • 力 - lực điền
Hosie 陞力
  • 陞 - pháo thăng thiên
  • 力 - lực điền

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thăng Lực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thăng Lực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thăng Lực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thăng Lực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu