Ý nghĩa tên Thăng Lực
Thăng: Sự đi lên, vươn cao, phát triển mạnh mẽ, tiến bộ vượt bậc.- Lực: Sức mạnh, quyền năng, khả năng tạo nên sự thay đổi. Khi ghép lại, tên Thăng Lực mang ý nghĩa chỉ những người có sức mạnh, khả năng vượt trội, luôn hướng đến sự phát triển, luôn vươn lên và đạt được những thành tựu lớn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thăng tên Lực
Tên đệm Thăng
Nghĩa Hán Việt là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường.
Tên chính Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Các tên liên quan với Thăng Lực
Tên ghép với đệm Thăng
Có tổng số 26 tên ghép với đệm Thăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thăng Vinh, Thăng Huy, Thăng Phụng, Thăng Mạnh, Thăng Mẫn, Thăng Tường, Thăng An, Thăng Minh, Thăng Quyền,
Đệm ghép với tên Lực
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lý Lực, Ánh Lực, Thiên Lực, Phước Lực, Đạt Lực, Quyền Lực, Võ Lực, Khánh Lực, Nam Lực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thăng Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thăng Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thăng Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thăng Lực
Giới tính
Tên Thăng Lực thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thăng Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thăng kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thăng và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thăng Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thăng Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thăng Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Thăng Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thăng Lực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thăng Lực bao gồm:
- Đệm Thăng có 4 cách viết.
- Tên Lực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thăng Lực có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thăng Lực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thăng là mệnh Kim và Tên Lực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thăng Lực cần xác định rõ ràng đệm Thăng và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thăng Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thăng Lực trong thần số học
T | H | Ă | N | G | L | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thăng Lực
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Braelyn | 升力 |
|
Harvie | 昇力 |
|
Gorden | 塍力 |
|
Hosie | 陞力 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thăng Lực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả