Từ điển tên

Tên Đình CôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đình Công

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đình Công.

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đình tên Công

Tên đệm Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Tên chính Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Đình Công

Tên ghép với đệm Đình

Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Ba, Đình Bắc, Đình Bảng, Đình Biên, Đình Cao, Đình Thiện, Đình Phương, Đình Thuận, Đình Khoa,

Đệm ghép với tên Công

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Công, Trọng Công, Huy Công, Đăng Công, Hữu Công, Đức Công, Minh Công, Chí Công, Văn Công,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Công

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Công

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Công Đang tăng dần

Tên Đình Công được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đình Công phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đình Công phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.04%
2 Quảng Ninh 0.02%
3 Thanh Hóa 0.02%
4 Nam Định 0.02%
5 Nghệ An 0.02%
Bản đồ phân bố tên Đình Công theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Công

Giới tính

Tên Đình Công thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đình kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đình Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đình Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đình Công trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đình Công

Tên Đình Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đình Công trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Công bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Công có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đình Công trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Công là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Công cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đình Công trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đình Công sang thần số học
ĐÌNH CÔNG
96
458357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Công

Tên tiếng Anh cho tên Đình Công
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 霆功
  • 霆 - lôi đình
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
Brendan 廷䲲
  • 廷 - triều đình; đình thần
  • 䲲 - chim công, lông công
Kaleb 仃蚣
  • 仃 - đình đám; linh đình
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Drew 霆攻
  • 霆 - lôi đình
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
Geoffrey 霆蚣
  • 霆 - lôi đình
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Gage 停攻
  • 停 - đình chỉ
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
Alec 廷䲨
  • 廷 - triều đình; đình thần
  • 䲨 - chim công, lông công
Brennan 霆䲲
  • 霆 - lôi đình
  • 䲲 - chim công, lông công
Brendon 諪䲲
  • 諪 - điều đình
  • 䲲 - chim công, lông công

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đình Công

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đình Công

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đình Công / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu