Ý nghĩa tên Đình Công
Đình Công là cái tên mang ý nghĩa của sự vững chãi, bền bỉ như một tòa thành. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu đến cùng. Họ cũng là những người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực để đạt được thành công trong cuộc sống. Ngoài ra, Đình Công còn là người có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người bạn tốt, luôn được mọi người yêu quý và tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Công
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Các tên liên quan với Đình Công
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình Ba, Đình Bắc, Đình Bảng, Đình Biên, Đình Cao, Đình Thiện, Đình Phương, Đình Thuận, Đình Khoa,
Đệm ghép với tên Công
Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bá Công, Trọng Công, Huy Công, Đăng Công, Hữu Công, Đức Công, Minh Công, Chí Công, Văn Công,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Công
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Công Đang tăng dần
Tên Đình Công được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đình Công phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.04% |
2 | Quảng Ninh | 0.02% |
3 | Thanh Hóa | 0.02% |
4 | Nam Định | 0.02% |
5 | Nghệ An | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Công
Giới tính
Tên Đình Công thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Công trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
Đình Công trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đình Công
- Động từ: cùng nhau nghỉ việc (một hình thức đấu tranh nêu yêu sách hoặc kháng nghị của giới công nhân, viên chức)
- đình công đòi tăng lương, giảm giờ làm
- Đồng nghĩa: bãi công
Tên Đình Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Công trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Công bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Công có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Công có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Công trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Công là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Công cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Công trong thần số học
Đ | Ì | N | H | C | Ô | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 6 | |||||||
4 | 5 | 8 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Công
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 霆功 |
|
Brendan | 廷䲲 |
|
Kaleb | 仃蚣 |
|
Drew | 霆攻 |
|
Geoffrey | 霆蚣 |
|
Gage | 停攻 |
|
Alec | 廷䲨 |
|
Brennan | 霆䲲 |
|
Brendon | 諪䲲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả