Từ điển tên

Tên Thanh NhànÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Nhàn

Thanh Nhàn là từ chỉ con người thư thái thoải mái, vô lo vô tính, ung dung nhàn nhã. Sửa bởi Từ điển tên

347 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Nhàn

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Nhàn

Nghĩa Hán Việt là thong thả, từ tốn, thoải mái, hàm nghĩa thái độ ung dung tự tại, tuần tự trước sau rõ ràng.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thanh Nhàn

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Phương, Thanh Hằng, Thanh Hiền, Thanh Thủy,

Đệm ghép với tên Nhàn

Có tổng số 53 đệm ghép với tên Nhàn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Nhàn, Thị Nhàn, Mỹ Nhàn, Ngọc Nhàn, May Nhàn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Nhàn

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Nhàn

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Nhàn Đang tăng dần

Tên Thanh Nhàn được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Nhàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Nhàn phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.33%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Nhàn phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thừa Thiên - Huế 0.33%
2 Quảng Trị 0.22%
3 Bình Dương 0.17%
4 Long An 0.16%
5 Hải Phòng 0.15%
Bản đồ phân bố tên Thanh Nhàn theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Nhàn

Giới tính

Tên Thanh Nhàn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Nhàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Nhàn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Nhàn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Nhàn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Nhàn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Nhàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thanh Nhàn trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thanh Nhàn

Tên Thanh Nhàn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Nhàn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Nhàn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Nhàn có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Nhàn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Nhàn là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Nhàn cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Nhàn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Nhàn trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Nhàn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Nhàn sang thần số học
THANH NHÀN
11
2858585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Nhàn

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Nhàn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清閒
  • 清 - thanh vắng
  • 閒 - nhàn hạ, nhàn rỗi, thanh nhàn
Juliana 声閒
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 閒 - nhàn hạ, nhàn rỗi, thanh nhàn
Blanche 鍚閒
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 閒 - nhàn hạ, nhàn rỗi, thanh nhàn
Mollie 聲𫔮
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𫔮 - nhàn hạ, nhàn rỗi, thanh nhàn
Cleo 蜻閒
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 閒 - nhàn hạ, nhàn rỗi, thanh nhàn
Bettie 鲭閒
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 閒 - nhàn hạ, nhàn rỗi, thanh nhàn
Kyleigh 青𫔮
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𫔮 - nhàn hạ, nhàn rỗi, thanh nhàn
Anika 晴閒
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 閒 - nhàn hạ, nhàn rỗi, thanh nhàn
Zahra 鲭鹇
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 鹇 - bạch nhàn (chim trĩ trắng)
Dollie 菁閒
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 閒 - nhàn hạ, nhàn rỗi, thanh nhàn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Nhàn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Nhàn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Nhàn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Nhàn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu