Từ điển tên

Tên Thành QuốcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thành Quốc

Tên Thành Quốc mang ý nghĩa là người có ý chí kiên định, có chí tiến thủ, luôn phấn đấu để đạt được những mục tiêu mình đề ra. Họ thông minh, sáng dạ, có khả năng lãnh đạo và có thể trở thành người thành công trong sự nghiệp. Tuy nhiên, họ đôi khi hơi bảo thủ và cứng nhắc, cần học cách linh hoạt hơn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thành tên Quốc

Tên đệm Thành

Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.

Tên chính Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thành Quốc

Tên ghép với đệm Thành

Có tổng số 444 tên ghép với đệm Thành trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thành Ân, Thành Đạo, Thành Khiêm, Thành Khôn, Thành Mỹ, Thành Hiệp, Thành Ngoan, Thành Tôn, Thành Lân,

Đệm ghép với tên Quốc

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quốc, Bình Quốc, Chấn Quốc, Chánh Quốc, Đại Quốc, Kim Quốc, Thế Quốc, Tiến Quốc, Chí Quốc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thành Quốc

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thành Quốc Đang giảm dần

Tên Thành Quốc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thành Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thành Quốc

Giới tính

Tên Thành Quốc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thành Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thành kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thành và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thành Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thành Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thành Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thành Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thành Quốc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thành Quốc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thành Quốc có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thành Quốc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thành là mệnh Kim và Tên Quốc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thành Quốc cần xác định rõ ràng đệm Thành và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thành Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thành Quốc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thành Quốc sang thần số học
THÀNH QUC
136
285883

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thành Quốc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thành Quốc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thành Quốc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu