Từ điển tên

Tên Thanh ThẫmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Thẫm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Thẫm.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Thẫm

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Thẫm

Tên Thẫm mang ý nghĩa chỉ một màu sắc tối, đen lại, thường dùng để mô tả những điều bí ẩn, sâu thẳm. Người tên Thẫm thường có tính cách trầm tính, ít nói, thích sống nội tâm và thường suy nghĩ sâu xa. Họ là những người có chính kiến riêng, sống rất tình cảm và biết quan tâm đến người khác. Trong công việc, họ là những người rất có trách nhiệm, luôn hoàn thành công việc một cách tốt nhất. Trong tình yêu, họ là những người chung thủy, luôn yêu thương và chăm sóc người yêu.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thanh Thẫm

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Đàng, Thanh Nhãn, Thanh Biển, Thanh Trao, Thanh Thì, Thanh Mỵ, Thanh Chinh, Thanh Nhâm, Thanh Nương,

Đệm ghép với tên Thẫm

Có tổng số 3 đệm ghép với tên Thẫm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thẫm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Như Thẫm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Thẫm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Thẫm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Thẫm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Thẫm

Giới tính

Tên Thanh Thẫm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Thẫm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Thẫm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Thẫm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Thẫm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Thẫm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Thẫm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Thẫm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Thẫm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Thẫm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Thẫm có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Thẫm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Thẫm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Thẫm cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Thẫm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Thẫm trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Thẫm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Thẫm sang thần số học
THANH THM
11
2858284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Thẫm

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Thẫm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清𧺁
  • 清 - thanh vắng
  • 𧺁 - thắm thiết
Juliana 声𧺁
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 𧺁 - thắm thiết
Mollie 聲𧺁
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𧺁 - thắm thiết
Cleo 蜻𧺁
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 𧺁 - thắm thiết
Kyleigh 青𧺁
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𧺁 - thắm thiết
Dollie 菁𧺁
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 𧺁 - thắm thiết
Corine 靑𧺁
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 𧺁 - thắm thiết
Hester 錆𧺁
  • 錆 - cái thương
  • 𧺁 - thắm thiết
Mittie 圊𧺁
  • 圊 - thanh (nhà vệ sinh)
  • 𧺁 - thắm thiết
Estell 鯖𧺁
  • 鯖 - thanh (cá thu)
  • 𧺁 - thắm thiết

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Thẫm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Thẫm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Thẫm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Thẫm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu