Từ điển tên

Tên Thanh ThânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Thân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Thân.

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Thân

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Thân

Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thanh Thân

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Âu, Thanh Cẩm, Thanh Đa, Thanh Giỏi, Thanh Sam, Thanh Nguyễn, Thanh Sử, Thanh Hạnh, Thanh Hiệu,

Đệm ghép với tên Thân

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Thân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quang Thân, Thiện Thân, Công Thân, Trọng Thân, Viết Thân, Đình Thân, Hoàng Thân, Văn Thân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Thân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Thân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Thân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Thân

Giới tính

Tên Thanh Thân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Thân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Thân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Thân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Thân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Thân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Thân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Thân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Thân có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Thân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Thân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Thân cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Thân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Thân trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Thân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Thân sang thần số học
THANH THÂN
11
2858285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Thân

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Thân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Benjamin 鲭身
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 身 - thân mình
Devon 鲭申
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 申 - năm thân (khỉ)
Alfonso 鲭绅
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 绅 - thân (đai lưng); thân sĩ
Harris 鲭砷
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 砷 - thân (thạch tín)
Judson 鲭紳
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 紳 - thân (đai lưng); thân sĩ
Crawford 鲭抻
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 抻 - thân (kéo giãn, giãn ra)
Cornelious 鲭呻
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 呻 - thân (rên rỉ)
Buren 鲭亲
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 亲 - song thân (cha mẹ); thân cận
Burnie 鲭親
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 親 - thân thiết

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Thân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Thân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Thân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Thân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu