Từ điển tên

Tên Thành TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thành Tiên

Tên Thành Tiên mang ý nghĩa là người có tài năng xuất chúng, có thể thành công trong nhiều lĩnh vực. Họ là những người có trí óc thông minh, nhanh nhạy, luôn học hỏi và tìm tòi cái mới. Thành Tiên là những người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, không ngại khó khăn, thử thách. Họ là những người có ý chí quyết tâm, luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Trong cuộc sống, họ là những người hòa đồng, cởi mở, dễ gần, được mọi người yêu quý và kính trọng. Họ là những người có trái tim nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thành tên Tiên

Tên đệm Thành

Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thành Tiên

Tên ghép với đệm Thành

Có tổng số 444 tên ghép với đệm Thành trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thành Ân, Thành Khôn, Thành Hiền, Thành Dự, Thành Xuân, Thành Lượng, Thành Kha, Thành Tới, Thành Cao,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Tiên, Quang Tiên, Phạm Tiên, Bá Tiên, Long Tiên, Đình Tiên, Hữu Tiên, Đức Tiên, Quốc Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thành Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thành Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thành Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thành Tiên

Giới tính

Tên Thành Tiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thành Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thành kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thành và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thành Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thành Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thành Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thành Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thành Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thành Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thành Tiên có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thành Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thành là mệnh Kim và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thành Tiên cần xác định rõ ràng đệm Thành và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thành Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thành Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thành Tiên sang thần số học
THÀNH TIÊN
195
285825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thành Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Thành Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffery 诚鲜
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jay 诚仙
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 仙 - tiên phật
Giovanni 诚僊
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 僊 - tiên phật
Jasper 诚椾
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
Axel 诚煎
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
Bentley 诚鮮
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jameson 诚籼
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
Kingston 诚躚
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
Jayce 诚跹
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
Cornelius 诚笺
  • 诚 - thành khẩn, lòng thành
  • 笺 - tiên (giấy viết, lá thơ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thành Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thành Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thành Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thành Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu