Từ điển tên

Tên Thanh TrịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Trịnh

Thanh Trịnh là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc và đẹp đẽ."Thanh" mang ý nghĩa về sự thanh tao, trong sạch, chính trực, trong sáng, không vướng bụi trần."Trịnh" mang ý nghĩa về sự chính trực, ngay thẳng, không khuất phục trước khó khăn. Kết hợp lại, Thanh Trịnh là cái tên dành cho những người có phẩm chất tốt đẹp, sống trong sạch, ngay thẳng, luôn giữ vững lập trường và vượt qua mọi thử thách trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Trịnh

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Trịnh

Nghĩa Hán Việt là trân trọng, thể hiện hành động nghiêm trang, tích cực, thái độ hòa hợp gắn kết, chia sẻ chặt chẽ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Trịnh

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Duyệt, Thanh Lư, Thanh Thà, Thanh Thôi, Thanh Nhịp, Thanh Dẫn, Thanh Đang, Thanh Gòn, Thanh Đầy,

Đệm ghép với tên Trịnh

Có tổng số 34 đệm ghép với tên Trịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thu Trịnh, Hoàng Trịnh, Việt Trịnh, Quách Trịnh, Nhật Trịnh, Thị Trịnh, Tiến Trịnh, Trọng Trịnh, Thế Trịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Trịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Trịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Trịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Trịnh

Giới tính

Tên Thanh Trịnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Trịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Trịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Trịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Trịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Trịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Trịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Trịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Trịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Trịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Trịnh có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Trịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Trịnh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Trịnh cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Trịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Trịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Trịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Trịnh sang thần số học
THANH TRNH
19
28582958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Trịnh

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Trịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清鄭
  • 清 - thanh vắng
  • 鄭 - trịnh trọng
Juliana 声鄭
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 鄭 - trịnh trọng
Blanche 鍚鄭
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 鄭 - trịnh trọng
Mollie 聲鄭
  • 聲 - thiêng liêng
  • 鄭 - trịnh trọng
Cleo 蜻鄭
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 鄭 - trịnh trọng
Bettie 鲭鄭
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 鄭 - trịnh trọng
Kyleigh 青鄭
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 鄭 - trịnh trọng
Anika 晴鄭
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 鄭 - trịnh trọng
Dollie 菁鄭
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 鄭 - trịnh trọng
Corine 靑鄭
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 鄭 - trịnh trọng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Trịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Trịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Trịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Trịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu