Từ điển tên

Tên Thảo KhaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Kha

Thảo Kha là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên Thảo có nghĩa là cỏ thơm, tượng trưng cho sự dịu dàng, thanh khiết và sức sống mãnh liệt. Còn tên Kha có nghĩa là bậc cao, cao sang, tượng trưng cho sự quyền quý, sang trọng và uy nghiêm. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Kha

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thảo Kha

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Thịnh, Thảo Huệ, Thảo Muội, Thảo Hường, Thảo Lâm, Thảo Thư, Thảo Thiện, Thảo Chân, Thảo Khuyên,

Đệm ghép với tên Kha

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Kha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Kha, Đoàn Kha, Lan Kha, Lai Kha, Xô Kha, Tường Kha, Diệu Kha, Trâm Kha, Trương Kha,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Kha

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thảo Kha được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Kha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Kha

Giới tính

Tên Thảo Kha thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Kha có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Kha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Kha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Kha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Kha trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Kha bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Kha có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Kha trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Kha là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Kha cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Kha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Kha trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Kha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Kha sang thần số học
THO KHA
161
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Kha

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Kha
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Myrna 讨柯
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 柯 - Kinh Kha (tên người)
Kenya 讨珂
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 珂 - kha (tên đá quí)
Tamika 讨𬦡
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Cristal 讨坷
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Sheree 讨哥
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 哥 - đại ca
Lashawn 讨舸
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 舸 - kha (ghe lớn)
Tera 讨軻
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 軻 - Mạnh Kha (tên thày Mạnh tử)
Wilhelmina 艹𬦡
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Karmen 讨牁
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 牁 - xem ca
Sharla 讨訶
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 訶 - cười ha hả

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Kha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Kha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Kha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Kha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu