Từ điển tên

Tên Thảo LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Lê

Tên Thảo Lê có ý nghĩa là một người thông minh, nhanh trí, có khả năng học hỏi nhanh chóng. Họ thường có tính cách điềm đạm, kiên trì, có ý chí mạnh mẽ. Người tên Thảo Lê thường được đánh giá là có tính cách ấm áp, thân thiện, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và rất có trách nhiệm. Sửa bởi Từ điển tên

50 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Lê

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thảo Lê

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Văn, Thảo Nương, Thảo Tươi, Thảo Lành, Thảo Phượng, Thảo Nam, Thảo Lý, Thảo Tuyền, Thảo Nhu,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Lê, Minh Lê, Diễm Lê, Hồ Lê, Thi Lê, Phi Lê, Ba Lê, Thùy Lê, Bích Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thảo Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Lê

Giới tính

Tên Thảo Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Lê có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Lê cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Lê sang thần số học
THO LÊ
165
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Lê

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 讨黎
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Maryann 讨梨
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 梨 - quả lê
Paulette 讨蔾
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 讨犂
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Sharron 讨藜
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Portia 讨犁
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Wilhelmina 艹𠠍
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 𠠍 - kéo lê
Patrica 讨棃
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 棃 - quả lê
Willodean 草𠠍
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
  • 𠠍 - kéo lê
Carolyne 讨𠠍
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu