Ý nghĩa tên Thảo Lê
Tên Thảo Lê có ý nghĩa là một người thông minh, nhanh trí, có khả năng học hỏi nhanh chóng. Họ thường có tính cách điềm đạm, kiên trì, có ý chí mạnh mẽ. Người tên Thảo Lê thường được đánh giá là có tính cách ấm áp, thân thiện, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và rất có trách nhiệm. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thảo tên Lê
Tên đệm Thảo
Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Thảo Lê
Tên ghép với đệm Thảo
Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thảo Văn, Thảo Nương, Thảo Tươi, Thảo Lành, Thảo Phượng, Thảo Nam, Thảo Lý, Thảo Tuyền, Thảo Nhu,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hiền Lê, Minh Lê, Diễm Lê, Hồ Lê, Thi Lê, Phi Lê, Ba Lê, Thùy Lê, Bích Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thảo Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Lê
Giới tính
Tên Thảo Lê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thảo kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thảo Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thảo Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ả
-
-
o
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Thảo Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thảo Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Lê bao gồm:
- Đệm Thảo có 6 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Lê có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thảo Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Lê cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thảo Lê trong thần số học
T | H | Ả | O | L | Ê | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 5 | ||||
2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Lê
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 讨黎 |
|
Maryann | 讨梨 |
|
Paulette | 讨蔾 |
|
Emilie | 讨犂 |
|
Sharron | 讨藜 |
|
Portia | 讨犁 |
|
Wilhelmina | 艹𠠍 |
|
Patrica | 讨棃 |
|
Willodean | 草𠠍 |
|
Carolyne | 讨𠠍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả