Từ điển tên

Tên Hồng LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hồng Lê

Hồng Lê là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Hồng" trong tiếng Hán có nghĩa là màu đỏ, tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng và thành công. "Lê" là một loại quả thơm ngon, ngọt ngào, tượng trưng cho sự ngọt ngào, sung túc và viên mãn. Khi kết hợp lại, tên Hồng Lê mang ý nghĩa về một người có cuộc sống hạnh phúc, may mắn và giàu có. Sửa bởi Từ điển tên

80 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hồng tên Lê

Tên đệm Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hồng Lê

Tên ghép với đệm Hồng

Có tổng số 590 tên ghép với đệm Hồng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Bích, Hồng Chi, Hồng Đan, Hồng Khuyên, Hồng Lan, Hồng Hân, Hồng Diệu, Hồng Châu, Hồng Dung,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Lê, Phương Lê, Huyền Lê, Hà Lê, Hoa Lê, Thị Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Lê

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hồng Lê Đang tăng dần

Tên Hồng Lê được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hồng Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hồng Lê phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hồng Lê phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ngãi 0.03%
2 Long An 0.03%
3 Tây Ninh 0.02%
4 Phú Yên 0.02%
5 Thái Nguyên 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hồng Lê theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hồng Lê

Giới tính

Tên Hồng Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hồng Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hồng kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hồng và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hồng Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hồng Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hồng Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hồng Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hồng Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hồng Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hồng Lê có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hồng Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hồng là mệnh Thủy và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hồng Lê cần xác định rõ ràng đệm Hồng và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hồng Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hồng Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hồng Lê sang thần số học
HNG LÊ
65
8573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hồng Lê

Tên tiếng Anh cho tên Hồng Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 鸿黎
  • 鸿 - chim hồng
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Regina 洪𠠍
  • 洪 - hồng thuỷ
  • 𠠍 - kéo lê
Maryann 鸿梨
  • 鸿 - chim hồng
  • 梨 - quả lê
Paulette 鸿蔾
  • 鸿 - chim hồng
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Norah 红𠠍
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 𠠍 - kéo lê
Emilie 鸿犂
  • 鸿 - chim hồng
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Sharron 鸿藜
  • 鸿 - chim hồng
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Portia 鸿犁
  • 鸿 - chim hồng
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 鸿棃
  • 鸿 - chim hồng
  • 棃 - quả lê
Theda 魟𠠍
  • 魟 - cá hồng
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hồng Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hồng Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hồng Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hồng Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu