Từ điển tên

Tên Thế ĐiểnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Điển

Thế Điển là một cái tên tiếng Việt có ý nghĩa tích cực, mang hàm ý về một người có sức mạnh, khả năng và sự phát triển mạnh mẽ. Cái tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái mình sẽ trở thành một người thành công và có ích cho xã hội. Theo Hán Việt, "Thế" có nghĩa là thời đại, thế hệ, còn "Điển" có nghĩa là tiêu biểu, điển hình. Khi kết hợp với nhau, "Thế Điển" tạo nên một cái tên mang ý nghĩa về một người xuất sắc, tiêu biểu cho một thời đại hoặc thế hệ, có khả năng tạo nên sự khác biệt và đóng góp tích cực cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Điển

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Điển

Tên Điển mang ý nghĩa là người thông minh, nhanh nhẹn, có trí tuệ vượt trội. Những người sở hữu cái tên này thường có khả năng học hỏi nhanh, tiếp thu kiến thức dễ dàng. Họ là những người thích tìm tòi, khám phá và luôn khao khát được học hỏi thêm. Ngoài ra, tên Điển còn thể hiện sự chính trực, ngay thẳng và có trách nhiệm. Họ thường được mọi người tin tưởng và giao phó những trọng trách quan trọng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thế Điển

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Viên, Thế Trịnh, Thế Thao, Thế Sức, Thế Trọn, Thế Hoa, Thế Kình, Thế Hoạt, Thế Lự,

Đệm ghép với tên Điển

Có tổng số 19 đệm ghép với tên Điển trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điển. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khoa Điển, Hữu Điển, Hào Điển, Thụy Điển, Quốc Điển, Hồng Điển, Hoàng Điển, Kim Điển, Thành Điển,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Điển

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Điển được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Điển. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Điển

Giới tính

Tên Thế Điển thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Điển. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Điển có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Điển. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Điển đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Điển trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Điển trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Điển trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Điển trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Điển bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Điển có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Điển trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Điển là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Điển cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Điển được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Điển trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Điển trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Điển sang thần số học
TH ĐIN
595
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Điển

Tên tiếng Anh cho tên Thế Điển
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势碘
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 碘 - điển đỉnh, điển tửu (pha Iodine)
Lexi 世碘
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 碘 - điển đỉnh, điển tửu (pha Iodine)
Bettye 卋碘
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 碘 - điển đỉnh, điển tửu (pha Iodine)
Coy 愍碘
  • 愍 - thay thế
  • 碘 - điển đỉnh, điển tửu (pha Iodine)
Kallie 妻碘
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 碘 - điển đỉnh, điển tửu (pha Iodine)
Cherry 屜碘
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 碘 - điển đỉnh, điển tửu (pha Iodine)
Ines 鬀碘
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 碘 - điển đỉnh, điển tửu (pha Iodine)
Arlie 剃碘
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 碘 - điển đỉnh, điển tửu (pha Iodine)
Dorcas 沏碘
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 碘 - điển đỉnh, điển tửu (pha Iodine)
Eulalia 砌碘
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 碘 - điển đỉnh, điển tửu (pha Iodine)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Điển đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Điển

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Điển

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Điển / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu