Ý nghĩa tên Thế Định
Thế Định là cái tên mang hàm ý về sự vững vàng, định hình, có ý chí và lập trường kiên định. Người sở hữu tên này thường có bản lĩnh vững chãi, không dễ bị lung lay hay thay đổi. Họ ưa thích sự ổn định, luôn nỗ lực vươn tới mục tiêu đã đề ra. Ngoài ra, Thế Định còn thể hiện sự nghiêm túc, chỉn chu và có trách nhiệm trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Định
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Định
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.
Các tên liên quan với Thế Định
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Ân, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Giới, Thế Tường, Thế Cương, Thế Thiên, Thế Quyết,
Đệm ghép với tên Định
Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Định, Khoa Định, Kiên Định, Hồng Định, Quyết Định, Thành Định, Bình Định, Bảo Định, Gia Định,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Định
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Định được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Định
Giới tính
Tên Thế Định thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Định trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
Đ
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thế Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Định trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Định bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Định có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Định có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Định trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Định là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Định cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Định trong thần số học
T | H | Ế | Đ | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | ||||||
2 | 8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.