Ý nghĩa tên Thế Được
Tên Thế Được mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một tương lai tươi sáng và thành công cho con."Thế" trong chữ Hán có nghĩa là thế giới, vũ trụ, tượng trưng cho sự bao la, rộng lớn."Được" có nghĩa là được chấp nhận, được công nhận, chỉ sự thuận lợi, may mắn. Kết hợp lại, tên Thế Được hàm ý một người có tầm nhìn rộng, được mọi người yêu mến, ủng hộ, và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Được
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Được
Tên Được mang ý nghĩa là người được mọi người yêu mến, được mọi sự ủng hộ giúp đỡ. Đây là cái tên thể hiện sự may mắn, tốt lành, hy vọng về một cuộc sống bình an, hạnh phúc.
Các tên liên quan với Thế Được
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thế Lãng, Thế Ngạn, Thế Trực, Thế Phích, Thế Phông, Thế Luật, Thế Ích, Thế Thu, Thế Phường,
Đệm ghép với tên Được
Có tổng số 46 đệm ghép với tên Được trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Được. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phú Được, Quỳnh Được, Viết Được, Đắc Được, Cửu Được, Hồng Được, Cao Được, Bá Được, Huy Được,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Được
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Được được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Được. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Được
Giới tính
Tên Thế Được thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Được. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Được có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Được. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Được đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Được trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Được trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
Đ
-
-
ư
-
-
ợ
-
-
c
-
Tên Thế Được trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Được trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Được bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Được có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Được có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Được trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Được là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Được cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Được được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Được trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Được trong thần số học
T | H | Ế | Đ | Ư | Ợ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | 6 | |||||
2 | 8 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Được
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势特 |
|
Lexi | 世特 |
|
Bettye | 卋特 |
|
Coy | 愍特 |
|
Kallie | 妻特 |
|
Cherry | 屜特 |
|
Ines | 鬀特 |
|
Arlie | 剃特 |
|
Dorcas | 沏特 |
|
Eulalia | 砌特 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Được đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả