Từ điển tên

Tên Thế GiápÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Giáp

Thế Giáp là cái tên mang hàm ý may mắn, thịnh vượng và trường thọ. Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ sinh vào đầu năm mới với mong muốn chúng có một cuộc sống thuận lợi, thành công và sống lâu trăm tuổi. "Thế" trong Thế Giáp có nghĩa là thế giới, đại diện cho sự rộng lớn, bao la và đầy đủ. "Giáp" tượng trưng cho cái đầu tiên, khởi đầu, ám chỉ sự may mắn, thành công và thịnh vượng. Khi kết hợp với nhau, "Thế Giáp" hàm ý một khởi đầu tốt đẹp, một thế giới đầy đủ và thịnh vượng, mang lại may mắn và trường thọ cho người sở hữu cái tên này. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Giáp

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Giáp

Theo nghĩa gốc, "Giáp" là một loại giáp trụ, vũ khí được sử dụng trong chiến tranh có tác dụng bảo vệ cơ thể người lính khỏi những tổn thương từ vũ khí của kẻ thù. Do đó, chữ "Giáp" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, bảo vệ. Theo nghĩa Hán Việt, "Giáp" là một trong 10 thiên can, đứng đầu trong thiên can. Theo Ngũ hành, Giáp tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Giáp là Dương. Do đó, chữ "Giáp" cũng mang ý nghĩa của Mộc, của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt. Tên Giáp là một cái tên hay, có nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt tên Giáp cho con trai với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, vững chắc, có ý chí kiên cường, luôn bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Ngoài ra, tên Giáp cũng mang ý nghĩa của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt, mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thế Giáp

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Ân, Thế Chuẩn, Thế Gia, Thế Giới, Thế Huân, Thế Lợi, Thế Lân, Thế Cảnh, Thế Sáng,

Đệm ghép với tên Giáp

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Giáp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giáp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Huy Giáp, Duy Giáp, Quý Giáp, Anh Giáp, Hữu Giáp, Đức Giáp, Minh Giáp, Đình Giáp, Hoàng Giáp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Giáp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Giáp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Giáp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Giáp

Giới tính

Tên Thế Giáp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Giáp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Giáp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Giáp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Giáp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Giáp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Giáp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Giáp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Giáp có tổng cộng 288 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Giáp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Giáp là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Giáp cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Giáp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Giáp trong Hán Việt và Phong thủy qua 288 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Giáp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Giáp sang thần số học
TH GIÁP
591
2877

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Giáp

Tên tiếng Anh cho tên Thế Giáp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势颊
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Gilbert 鬀挟
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
Elmer 鬀颊
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 颊 - lưỡng giáp (má)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Giáp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Giáp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Giáp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Giáp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu