Ý nghĩa tên Thế Giáp
Thế Giáp là cái tên mang hàm ý may mắn, thịnh vượng và trường thọ. Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ sinh vào đầu năm mới với mong muốn chúng có một cuộc sống thuận lợi, thành công và sống lâu trăm tuổi. "Thế" trong Thế Giáp có nghĩa là thế giới, đại diện cho sự rộng lớn, bao la và đầy đủ. "Giáp" tượng trưng cho cái đầu tiên, khởi đầu, ám chỉ sự may mắn, thành công và thịnh vượng. Khi kết hợp với nhau, "Thế Giáp" hàm ý một khởi đầu tốt đẹp, một thế giới đầy đủ và thịnh vượng, mang lại may mắn và trường thọ cho người sở hữu cái tên này. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Giáp
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Giáp
Theo nghĩa gốc, "Giáp" là một loại giáp trụ, vũ khí được sử dụng trong chiến tranh có tác dụng bảo vệ cơ thể người lính khỏi những tổn thương từ vũ khí của kẻ thù. Do đó, chữ "Giáp" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, bảo vệ. Theo nghĩa Hán Việt, "Giáp" là một trong 10 thiên can, đứng đầu trong thiên can. Theo Ngũ hành, Giáp tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Giáp là Dương. Do đó, chữ "Giáp" cũng mang ý nghĩa của Mộc, của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt. Tên Giáp là một cái tên hay, có nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt tên Giáp cho con trai với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, vững chắc, có ý chí kiên cường, luôn bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Ngoài ra, tên Giáp cũng mang ý nghĩa của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt, mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc.
Các tên liên quan với Thế Giáp
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Ân, Thế Chuẩn, Thế Gia, Thế Giới, Thế Huân, Thế Lợi, Thế Lân, Thế Cảnh, Thế Sáng,
Đệm ghép với tên Giáp
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Giáp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giáp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Huy Giáp, Duy Giáp, Quý Giáp, Anh Giáp, Hữu Giáp, Đức Giáp, Minh Giáp, Đình Giáp, Hoàng Giáp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Giáp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Giáp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Giáp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Giáp
Giới tính
Tên Thế Giáp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Giáp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Giáp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Giáp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Giáp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
G
-
-
i
-
-
á
-
-
p
-
Tên Thế Giáp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Giáp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Giáp bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Giáp có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Giáp có tổng cộng 288 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Giáp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Giáp là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Giáp cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Giáp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Giáp trong Hán Việt và Phong thủy qua 288 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Giáp trong thần số học
T | H | Ế | G | I | Á | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | 1 | |||||
2 | 8 | 7 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Giáp
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势颊 |
|
Gilbert | 鬀挟 |
|
Elmer | 鬀颊 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Giáp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả