Từ điển tên

Tên Thế HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Hạ

: Biểu thị sự bao la, rộng lớn, vĩ đại. : Chỉ sự hạ mình, khiêm tốn, nhún nhường. Kết hợp lại, tên Thế Hạ mang ý nghĩa chỉ một người có tấm lòng rộng lớn, luôn khiêm tốn và biết hạ mình. Họ là những người có hoài bão to lớn, luôn hướng đến những điều tốt đẹp và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Hạ

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thế Hạ

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Doãn, Thế Tụng, Thế Lựu, Thế Tiền, Thế Lĩnh, Thế Đương, Thế Bão, Thế Binh, Thế Kính,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến Hạ, Khiêm Hạ, Sông Hạ, Đông Hạ, Trung Hạ, Cuối Hạ, Tấn Hạ, Hữu Hạ, Đăng Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Hạ

Giới tính

Tên Thế Hạ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Hạ có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Hạ cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Hạ sang thần số học
TH H
51
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Thế Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势賀
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 賀 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Alfred 鬀复
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 复 - phục hồi, phục chức
Skyler 鬀贺
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Johnie 鬀賀
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 賀 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Coy 愍复
  • 愍 - thay thế
  • 复 - phục hồi, phục chức
Arlie 剃复
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 复 - phục hồi, phục chức
Earlie 涕复
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
  • 复 - phục hồi, phục chức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu