Ý nghĩa tên Thế Hiến
Tên Thế Hiến thể hiện sự thông minh, sáng suốt, có chí lớn, lập nhiều công trạng hiển hách, tạo nên cơ đồ vững chắc cho gia đình và xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Hiến
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Hiến
Nghĩa Hán Việt là dâng lên, văn minh hơn, ngụ ý sự phát triển tốt đẹp của xã hội.
Các tên liên quan với Thế Hiến
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thế Bá, Thế Bàng, Thế Băng, Thế Bổn, Thế Ca, Thế Cáp, Thế Chỉnh, Thế Dũ, Thế Đáo,
Đệm ghép với tên Hiến
Có tổng số 38 đệm ghép với tên Hiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tận Hiến, Bá Hiến, Hồng Hiến, Chánh Hiến, Tôn Hiến, Sinh Hiến, Kim Hiến, Hoàng Hiến, Đăng Hiến,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Hiến
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Hiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Hiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Hiến
Giới tính
Tên Thế Hiến thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Hiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Hiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Hiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Hiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Hiến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Hiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
Tên Thế Hiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Hiến trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Hiến bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Hiến có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Hiến có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Hiến trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Hiến là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Hiến cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Hiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Hiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Hiến trong thần số học
T | H | Ế | H | I | Ế | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | 5 | |||||
2 | 8 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Hiến
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势獻 |
|
Lexi | 世獻 |
|
Bettye | 卋獻 |
|
Coy | 愍獻 |
|
Kallie | 妻獻 |
|
Cherry | 屜獻 |
|
Ines | 鬀獻 |
|
Arlie | 剃獻 |
|
Dorcas | 沏獻 |
|
Eulalia | 砌獻 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Hiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả