Từ điển tên

Tên Thế KhảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Khải

Mong muốn con liêm chính, lễ nghĩa, phúc lộc song toàn, luôn vui vẻ, hoạt bát, giỏi giang. Sửa bởi Từ điển tên

271 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Khải

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thế Khải

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Khang, Thế Hào, Thế Thắng, Thế Linh,

Đệm ghép với tên Khải

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Khải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Khải, Anh Khải, Huy Khải, Mạnh Khải, Tiến Khải, Xuân Khải, Ngọc Khải, Duy Khải, Minh Khải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Khải

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Khải

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Khải Đang tăng dần

Tên Thế Khải được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Khải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thế Khải phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thế Khải phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tuyên Quang 0.02%
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
3 Hà Giang 0.02%
4 Thái Nguyên 0.01%
5 Sơn La 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thế Khải theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Khải

Giới tính

Tên Thế Khải thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Khải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Khải có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Khải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Khải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Khải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Khải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Khải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Khải có tổng cộng 252 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Khải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Khải là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Khải cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Khải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Khải trong Hán Việt và Phong thủy qua 252 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Khải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Khải sang thần số học
TH KHI
519
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Khải

Tên tiếng Anh cho tên Thế Khải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势垲
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Jayden 鬀启
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
Coy 愍垲
  • 愍 - thay thế
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Augustine 鬀垲
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Arlie 剃凱
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 凱 - ngai vàng
Alvie 鬀凱
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 凱 - ngai vàng
Earlie 涕垲
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Khải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Khải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Khải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Khải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu