Ý nghĩa tên Thế Khải
Mong muốn con liêm chính, lễ nghĩa, phúc lộc song toàn, luôn vui vẻ, hoạt bát, giỏi giang. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Khải
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Khải
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.
Các tên liên quan với Thế Khải
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Khang, Thế Hào, Thế Thắng, Thế Linh,
Đệm ghép với tên Khải
Có tổng số 105 đệm ghép với tên Khải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Khải, Anh Khải, Huy Khải, Mạnh Khải, Tiến Khải, Xuân Khải, Ngọc Khải, Duy Khải, Minh Khải,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Khải
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Khải Đang tăng dần
Tên Thế Khải được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Khải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thế Khải phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tuyên Quang | 0.02% |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.02% |
3 | Hà Giang | 0.02% |
4 | Thái Nguyên | 0.01% |
5 | Sơn La | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Khải
Giới tính
Tên Thế Khải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Khải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Khải có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Khải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Khải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
-
i
-
Tên Thế Khải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Khải trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Khải bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Khải có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Khải có tổng cộng 252 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Khải trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Khải là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Khải cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Khải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Khải trong Hán Việt và Phong thủy qua 252 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Khải trong thần số học
T | H | Ế | K | H | Ả | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | 9 | |||||
2 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Khải
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势垲 |
|
Jayden | 鬀启 |
|
Coy | 愍垲 |
|
Augustine | 鬀垲 |
|
Arlie | 剃凱 |
|
Alvie | 鬀凱 |
|
Earlie | 涕垲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Khải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả