Ý nghĩa tên Thế Khang
Thế trong gia thế, Khang trong sự giàu sang, ý nói người có gia thế trong sự giàu sang phú quý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Khang
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Khang
Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.
Các tên liên quan với Thế Khang
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Hào, Thế Thắng, Thế Linh, Thế Lâm,
Đệm ghép với tên Khang
Có tổng số 190 đệm ghép với tên Khang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bình Khang, Hùng Khang, Quý Khang, Trí Khang, Huy Khang, Vũ Khang, Thành Khang, Đức Khang, Thanh Khang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Khang
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Khang Đang tăng dần
Tên Thế Khang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Khang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thế Khang phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ninh | 0.01% |
2 | Thái Nguyên | 0.01% |
3 | Hải Dương | 0.01% |
4 | Thái Bình | 0.01% |
5 | Quảng Bình | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Khang
Giới tính
Tên Thế Khang thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Khang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Khang có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Khang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Khang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thế Khang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Khang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Khang bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Khang có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Khang có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Khang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Khang là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Khang cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Khang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Khang trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Khang trong thần số học
T | H | Ế | K | H | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | |||||||
2 | 8 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Khang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势腔 |
|
Merle | 鬀腔 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Khang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả