Ý nghĩa tên Thế Kiên
"Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Thế Kiên, ý cha mẹ mong muốn con cái sau này thành công, chức cao vọng trọng, là người tài ba, giỏi giang, nắm quyền lực, tài giỏi và có quyền lực trong tay. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Kiên
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Kiên
Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.
Các tên liên quan với Thế Kiên
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Thịnh, Thế Sang, Thế Lực, Thế Khải,
Đệm ghép với tên Kiên
Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Kiên, Cao Kiên, Chính Kiên, Chung Kiên, Đắc Kiên, Trí Kiên, Công Kiên, Hoàng Kiên, Gia Kiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Kiên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Kiên Đang tăng dần
Tên Thế Kiên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thế Kiên phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.02% |
2 | Thái Nguyên | 0.01% |
3 | Lạng Sơn | 0.01% |
4 | Thanh Hóa | 0.01% |
5 | Tuyên Quang | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Kiên
Giới tính
Tên Thế Kiên thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
K
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Thế Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Kiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Kiên bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Kiên có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Kiên có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Kiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Kiên là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Kiên cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Kiên trong thần số học
T | H | Ế | K | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | 5 | |||||
2 | 8 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.