Ý nghĩa tên Thế Kiệt
Theo nghĩa Hán - Việt "Thế" mang nghĩa quyền thế, quyền lực."Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người.Đặt tên con là "Thế Kiệt" với mong muốn con tài giỏi hào kiệt và luôn giữ được thế uy phong của mình, làm những việc xuất chúng hơn người. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Kiệt
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Kiệt
Chữ "Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. Đây là mỹ từ để ca tụng người tài. Tên "Kiệt" thường được dành cho người con trai, với mong muốn con sẽ trở thành người tài được trọng dụng với bản chất thông minh, sáng dạ.
Các tên liên quan với Thế Kiệt
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Duyệt, Thế Việt, Thế Quyền, Thế Long, Thế Phương,
Đệm ghép với tên Kiệt
Có tổng số 107 đệm ghép với tên Kiệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đức Kiệt, Dũng Kiệt, Hào Kiệt, Nhân Kiệt, Quang Kiệt, Minh Kiệt, Tấn Kiệt, Văn Kiệt, Quốc Kiệt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Kiệt
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Kiệt Đang tăng dần
Tên Thế Kiệt được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Kiệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thế Kiệt phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tây Ninh | 0.02% |
2 | Lâm Đồng | 0.02% |
3 | Bình Phước | 0.02% |
4 | Kon Tum | 0.02% |
5 | Hải Phòng | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Kiệt
Giới tính
Tên Thế Kiệt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Kiệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Kiệt có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Kiệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Kiệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
K
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
Tên Thế Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Kiệt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Kiệt bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Kiệt có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Kiệt có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Kiệt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Kiệt là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Kiệt cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Kiệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Kiệt trong thần số học
T | H | Ế | K | I | Ệ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | 5 | |||||
2 | 8 | 2 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.