Từ điển tên

Tên Thế LaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Lai

Thế Lai mang ý nghĩa sâu sắc và ẩn chứa nhiều lời chúc tốt đẹp. "Thế" là thế giới, "Lai" là đến. Tên Thế Lai hàm ý đứa trẻ chào đời sẽ là người tài năng, thông minh, có tầm nhìn xa rộng và sẽ gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Thế Lai còn mang ý nghĩa chỉ người có tính cách mạnh mẽ, bản lĩnh, luôn hướng về phía trước và không bao giờ từ bỏ ước mơ của mình. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Lai

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Lai

Tên Lai có nguồn gốc Hán-Việt, mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái tên này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người tên Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thế Lai

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Chuẩn, Thế Giới, Thế Sung, Thế Tuyển, Thế Lanh, Thế Ninh, Thế Thảo, Thế Châu, Thế Hoan,

Đệm ghép với tên Lai

Có tổng số 51 đệm ghép với tên Lai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chu Lai, Phú Lai, Duy Lai, Khánh Lai, Tuấn Lai, Thành Lai, Đình Lai, Trung Lai, Xuân Lai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Lai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Lai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Lai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Lai

Giới tính

Tên Thế Lai thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Lai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Lai có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Lai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Lai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Lai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Lai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Lai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Lai có tổng cộng 378 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Lai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Lai là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Lai cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Lai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Lai trong Hán Việt và Phong thủy qua 378 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Lai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Lai sang thần số học
TH LAI
519
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Lai

Tên tiếng Anh cho tên Thế Lai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势𫼲
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 𫼲 - lay động
Barry 鬀来
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 来 - lay động
Fabian 鬀涞
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 涞 - lây lan, lây nhiễm
Coy 愍𫯓
  • 愍 - thay thế
  • 𫯓 - lai giống
Scot 鬀來
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 來 - lay động
Chadwick 鬀𫯓
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 𫯓 - lai giống
Shelton 鬀𤳆
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 𤳆 - lai giống
Daren 鬀淶
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 淶 - lây lan, lây nhiễm
Kenton 鬀䅘
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 䅘 - lai giống
Darion 鬀睞
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 睞 - lai (nhìn xéo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Lai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Lai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Lai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Lai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu