Ý nghĩa tên Thế Nghiệp
Thế Nghiệp là cái tên mang ý nghĩa về một sự nghiệp, công việc hay định hướng cuộc sống của một người. Nó thể hiện mong muốn đạt được những thành tựu, mục tiêu lớn trong cuộc sống. Người mang tên Thế Nghiệp thường có hoài bão, tham vọng và quyết tâm cao độ trong công việc. Họ luôn nỗ lực hết mình để đạt được những điều mình mong muốn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Nghiệp
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Nghiệp
Nghĩa Hán Việt là nghề nghiệp, gia sản, chỉ về sự đúc kết, tích lũy tốt đẹp.
Các tên liên quan với Thế Nghiệp
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Chuẩn, Thế Gia, Thế Giới, Thế Huân, Thế Sung, Thế Dự, Thế Tôn, Thế Khiêm, Thế Kha,
Đệm ghép với tên Nghiệp
Có tổng số 51 đệm ghép với tên Nghiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bá Nghiệp, Thanh Nghiệp, Tiến Nghiệp, Minh Nghiệp, Chí Nghiệp, Xuân Nghiệp, Trung Nghiệp, Thành Nghiệp, Hữu Nghiệp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Nghiệp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Nghiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Nghiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Nghiệp
Giới tính
Tên Thế Nghiệp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Nghiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Nghiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Nghiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Nghiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
Tên Thế Nghiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Nghiệp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Nghiệp bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Nghiệp có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Nghiệp có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Nghiệp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Nghiệp là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Nghiệp cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Nghiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Nghiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Nghiệp trong thần số học
T | H | Ế | N | G | H | I | Ệ | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | 5 | |||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Nghiệp
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势业 |
|
Clarence | 鬀业 |
|
Coy | 愍业 |
|
Earlie | 涕业 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Nghiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả