Ý nghĩa tên Thế Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Uy
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Các tên liên quan với Thế Uy
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Ân, Thế Chuẩn, Thế Gia, Thế Giới, Thế Huân, Thế Mẫn, Thế Doanh, Thế Yên, Thế Định,
Đệm ghép với tên Uy
Có tổng số 86 đệm ghép với tên Uy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bảo Uy, Cát Uy, Chí Uy, Công Uy, Hoàng Uy, Ngọc Uy, Minh Uy, Đức Uy, Gia Uy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Uy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Uy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Uy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Uy
Giới tính
Tên Thế Uy thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Uy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Uy có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Uy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Uy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
U
-
-
y
-
Tên Thế Uy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Uy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Uy bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Uy có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Uy có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Uy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Uy là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Uy cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Uy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Uy trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Uy trong thần số học
T | H | Ế | U | Y | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | 7 | |||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.