Từ điển tên

Tên Thị ĐẹpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Đẹp

Tên Thị Đẹp mang ý nghĩa chỉ một người phụ nữ có vẻ ngoài xinh đẹp, thu hút. Họ thường có tính cách dịu dàng, thùy mị và đoan trang. Thị Đẹp là người phụ nữ truyền thống, coi trọng gia đình và luôn hết lòng lo lắng cho chồng con. Họ là những người vợ, người mẹ tuyệt vời, luôn biết cách vun vén cho tổ ấm của mình. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Đẹp

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Đẹp

Tên "Đẹp" mang ý nghĩa đơn giản nhưng sâu sắc, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con xinh đẹp, rạng rỡ, nổi bật giữa đám đông. Vẻ đẹp này có thể bao gồm cả nhan sắc bên ngoài như gương mặt, vóc dáng, làn da, mái tóc,... lẫn vẻ đẹp bên trong như tâm hồn, tính cách, phẩm chất.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thị Đẹp

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Lập, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Tho, Thị Khanh, Thị Chanh, Thị Lịch,

Đệm ghép với tên Đẹp

Có tổng số 15 đệm ghép với tên Đẹp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đẹp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Đẹp, Ngọc Đẹp, Ước Đẹp, Cẩm Đẹp, Hồng Đẹp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Đẹp

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Đẹp

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Đẹp Đang giảm dần

Tên Thị Đẹp được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Đẹp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Đẹp phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Đẹp phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.12%
2 Bắc Kạn 0.08%
3 Lạng Sơn 0.05%
4 Trà Vinh 0.04%
5 Tuyên Quang 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thị Đẹp theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Đẹp

Giới tính

Tên Thị Đẹp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Đẹp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Đẹp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Đẹp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Đẹp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Đẹp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Đẹp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Đẹp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Đẹp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Đẹp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Đẹp có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Đẹp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Đẹp là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Đẹp cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Đẹp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Đẹp trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Đẹp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Đẹp sang thần số học
TH ĐP
95
2847

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Đẹp

Tên tiếng Anh cho tên Thị Đẹp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𢢲
  • 施 - phòng the
  • 𢢲 - cao đẹp, đẹp đẽ, đẹp đôi, đẹp mặt, tốt đẹp
Betsy 视葉
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Candy 氏葉
  • 氏 - vô danh thị
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Isabela 鈰葉
  • 鈰 - chất cerium
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Kianna 是葉
  • 是 - lời thị phi
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Samya 柹𬙾
  • 柹 - cây thị
  • 𬙾 - cao đẹp, đẹp đẽ, đẹp đôi, đẹp mặt, tốt đẹp
Makiah 嗜葉
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Tamiyah 眎𬙾
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 𬙾 - cao đẹp, đẹp đẽ, đẹp đôi, đẹp mặt, tốt đẹp
Macel 铈擛
  • 铈 - chất cerium
  • 擛 - dẹp giặc; dọn dẹp
Halli 豉葉
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Đẹp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Đẹp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Đẹp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Đẹp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu