Ý nghĩa tên Thị Điểm
Tên Thị Điểm mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện phẩm chất và trí tuệ của người phụ nữ Việt Nam."Thị" có nghĩa là "con gái", còn "Điểm" mang ý nghĩa "văn chương", "sách vở". Vì thế, tên Thị Điểm hàm ý ngợi ca tài năng và sự học vấn của phái nữ, là biểu tượng cho những người phụ nữ thông minh, hiểu biết, có tâm hồn nhạy cảm và khả năng sáng tác văn học xuất sắc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Điểm
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Điểm
Điểm là một cái tên nữ tính tiếng Việt, có nhiều ý nghĩa tượng trưng đẹp đẽ.Đầu tiên, Điểm có nghĩa là một dấu hiệu nhỏ, một nét chấm phá, ám chỉ sự nhỏ bé, xinh xắn và tinh tế. Tên gọi này gợi lên hình ảnh một cô gái có vẻ ngoài duyên dáng, đáng yêu. Ngoài ra, Điểm còn có nghĩa đen là một điểm số, đại diện cho sự thông minh, hiểu biết và khả năng học tập tốt. Nó cũng ẩn dụ cho sự chính xác, chi tiết và tỉ mỉ trong mọi việc. Cuối cùng, Điểm có thể hiểu theo nghĩa bóng là một dấu ấn, một điểm nhấn đặc biệt, thể hiện sự tài năng, thành tích hoặc đóng góp nổi bật trong một lĩnh vực nào đó. Tên gọi này mang lại hy vọng và động lực để người sở hữu phấn đấu đạt được những mục tiêu cao trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Thị Điểm
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Mẫn, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Vàng, Thị Nhiều, Thị Toàn, Thị Giàu, Thị Len, Thị Thân,
Đệm ghép với tên Điểm
Có tổng số 18 đệm ghép với tên Điểm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điểm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trang Điểm, Hồng Điểm, Ngọc Điểm, Thu Điểm, Tiểu Điểm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Điểm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Điểm Đang giảm dần
Tên Thị Điểm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Điểm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thị Điểm phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.10% |
2 | Phú Yên | 0.06% |
3 | Lào Cai | 0.05% |
4 | Lạng Sơn | 0.03% |
5 | Đắk Nông | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Điểm
Giới tính
Tên Thị Điểm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Điểm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Điểm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Điểm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Điểm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Điểm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Điểm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
Đ
-
-
i
-
-
ể
-
-
m
-
Tên Thị Điểm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Điểm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Điểm bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Điểm có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Điểm có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Điểm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Điểm là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Điểm cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Điểm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Điểm trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Điểm trong thần số học
T | H | Ị | Đ | I | Ể | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | |||||
2 | 8 | 4 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.