Từ điển tên

Tên Thi HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thi Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên " Thi Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè, cuộc sống an vui và may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

73 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thi tên Hạ

Tên đệm Thi

Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thi Hạ

Tên ghép với đệm Thi

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Thi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thi Mỹ, Thi Trúc, Thi Trâm, Thi Đăng, Thi Lê, Thi Thảo, Thi Thanh, Thi Phương, Thi Ân,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Hạ, Yên Hạ, Thùy Hạ, Cẩm Hạ, Đang Hạ, Mai Hạ, Duyên Hạ, Lan Hạ, Hoa Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thi Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thi Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thi Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thi Hạ

Giới tính

Tên Thi Hạ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thi Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thi kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thi và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thi Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thi Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thi Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thi Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thi Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thi Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thi Hạ có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thi Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thi là mệnh Kim và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thi Hạ cần xác định rõ ràng đệm Thi và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thi Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thi Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thi Hạ sang thần số học
THI H
91
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thi Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Thi Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 鳾夏
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 夏 - hạ chí
Mia 施暇
  • 施 - phòng the
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Krista 诗暇
  • 诗 - thi nhân
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Janette 濞暇
  • 濞 - thi (nước mũi)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Iona 尸廈
  • 尸 - thi hài
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Jeanie 蓍暇
  • 蓍 - thi (cỏ)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Lucie 鳾暇
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Georgiana 尸厦
  • 尸 - thi hài
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Hettie 尸嗄
  • 尸 - thi hài
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
Ivey 屍暇
  • 屍 - thi thể, thi hài
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thi Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thi Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thi Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thi Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu