Từ điển tên

Tên Thị HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Hạ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Hạ.

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Hạ

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thị Hạ

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Năm, Thị Sáu, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Cẩm, Thị Hoàng, Thị Chiến, Thị Mùi,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hạ, Cát Hạ, Du Hạ, Duyên Hạ, Hoàng Hạ, Nhật Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hạ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Hạ Đang giảm dần

Tên Thị Hạ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Hạ phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Hạ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.12%
2 Hòa Bình 0.06%
3 Hải Dương 0.06%
4 Quảng Ninh 0.04%
5 Bắc Giang 0.04%
Bản đồ phân bố tên Thị Hạ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Hạ

Giới tính

Tên Thị Hạ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Hạ có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Hạ cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Hạ sang thần số học
TH H
91
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Thị Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 铈夏
  • 铈 - chất cerium
  • 夏 - hạ chí
Mia 施暇
  • 施 - phòng the
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Faye 视假
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 假 - giả vờ, giả dạng
Iona 豉廈
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Isabela 鈰廈
  • 鈰 - chất cerium
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Kianna 是暇
  • 是 - lời thị phi
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Hettie 豉嗄
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
Floy 视厦
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Ivey 鈰暇
  • 鈰 - chất cerium
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Samya 柹暇
  • 柹 - cây thị
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu