Từ điển tên

Tên Thị HảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Hải

Tên Thị Hải mang ý nghĩa tượng trưng cho một người phụ nữ có vẻ đẹp dịu dàng, đằm thắm, toát lên nét duyên dáng và thanh khiết. Tên Hải còn liên tưởng đến sự bao la rộng lớn của biển cả, ẩn chứa sức mạnh tiềm tàng và nghị lực phi thường. Khi kết hợp với chữ Thị, tên này thể hiện sự đảm đang, chu đáo và trách nhiệm trong gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

71 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Hải

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Hải

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Trinh, Thị Diễm, Thị Mận, Thị Hảo, Thị Minh, Thị Lý, Thị Hậu,

Đệm ghép với tên Hải

Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Hải, Linh Hải, Phương Hải, Duyên Hải, Vân Hải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hải

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hải

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Hải Đang tăng dần

Tên Thị Hải được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Hải phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.22%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Hải phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Ninh 0.22%
2 Bắc Giang 0.17%
3 Nghệ An 0.15%
4 Thanh Hóa 0.14%
5 Hải Dương 0.14%
Bản đồ phân bố tên Thị Hải theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Hải

Giới tính

Tên Thị Hải thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Hải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Hải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Hải có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Hải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Hải là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Hải cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Hải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Hải sang thần số học
TH HI
919
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Hải

Tên tiếng Anh cho tên Thị Hải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michelle 铈海
  • 铈 - chất cerium
  • 海 - duyên hải; hải cảng; hải sản
Mia 施醢
  • 施 - phòng the
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Kianna 是醢
  • 是 - lời thị phi
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Jonnie 铈醢
  • 铈 - chất cerium
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Samya 柹醢
  • 柹 - cây thị
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Makiah 嗜醢
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Tamiyah 眎醢
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Takhia 柿醢
  • 柿 - quả thị
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Hải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Hải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Hải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Hải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu