Từ điển tên

Tên Thu HảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Hải

Thu Hải mang ý nghĩa chỉ sự bình yên, tươi đẹp và trong lành như cảnh sắc mùa thu kết hợp với sự rộng lớn, bao la của biển cả. Tên gọi này thể hiện mong ước của cha mẹ về một cuộc sống an lành, tràn ngập hạnh phúc và tương lai tươi sáng, rộng mở cho con gái của mình. Sửa bởi Từ điển tên

62 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Hải

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thu Hải

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Bảo, Thu Cẩm, Thu Diệp, Thu Đông, Thu Hạ, Thu Ba, Thu Nguyên, Thu Tuyền, Thu Nhi,

Đệm ghép với tên Hải

Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Hải, Linh Hải, Phương Hải, Duyên Hải, Vân Hải, Thị Hải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Hải

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Hải

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thu Hải Đang tăng dần

Tên Thu Hải được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thu Hải phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thu Hải phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ninh 0.01%
2 Thái Nguyên 0.01%
3 Lạng Sơn 0.01%
4 Sơn La 0.01%
5 Hòa Bình 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thu Hải theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Hải

Giới tính

Tên Thu Hải thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Hải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Hải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Hải có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Hải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Hải là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Hải cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Hải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Hải sang thần số học
THU HI
319
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Hải

Tên tiếng Anh cho tên Thu Hải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michelle 𩷊海
  • 𩷊 - cá thu
  • 海 - duyên hải; hải cảng; hải sản
Leta 收醢
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Jonnie 鞧醢
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Margarett 鰍醢
  • 鰍 - cá thu
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Myrle 𩹤醢
  • 𩹤 - cá thu
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Kittie 揪醢
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Lurlene 鞦醢
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Mennie 𩷊醢
  • 𩷊 - cá thu
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Littie 楸醢
  • 楸 - thu (cây tang tử)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Hải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Hải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Hải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Hải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu