Từ điển tên

Tên Kim HảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Hải

Kim Hải là một cái tên đẹp và ý nghĩa. Nó có nghĩa là "vàng" (kim) và "biển" (hải). Vàng tượng trưng cho sự giàu có, phú quý và may mắn. Biển tượng trưng cho sự rộng lớn, bao la, sức mạnh và sự vĩnh cửu. Do đó, tên Kim Hải mang ý nghĩa về sự giàu có, sung túc, may mắn, sức mạnh và trường thọ. Sửa bởi Từ điển tên

97 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Hải

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kim Hải

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giang, Kim Giao, Kim Quy, Kim Quỳnh, Kim Ly, Kim Diệu,

Đệm ghép với tên Hải

Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bích Hải, Linh Hải, Phương Hải, Duyên Hải, Vân Hải, Thu Hải, Thị Hải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Hải

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Hải

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Hải Đang giảm dần

Tên Kim Hải được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Hải phổ biến nhất tại Vĩnh Phúc với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Hải phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Vĩnh Phúc 0.02%
2 Lạng Sơn 0.01%
3 Thanh Hóa 0.01%
4 Tuyên Quang 0.01%
5 Hải Dương 0.01%
Bản đồ phân bố tên Kim Hải theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Hải

Giới tính

Tên Kim Hải thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Hải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Hải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Hải có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Hải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Hải là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Hải cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Hải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Hải sang thần số học
KIM HI
919
248

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Kim Hải

Tên tiếng Anh cho tên Kim Hải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michelle 今海
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 海 - duyên hải; hải cảng; hải sản
Sheila 金醢
  • 金 - dap găm
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Selma 針醢
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Verda 钅醢
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Jonnie 今醢
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Oleta 釒醢
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Vennie 鈐醢
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Hải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Hải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Hải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Hải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu