Từ điển tên

Tên Thị HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Hạnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Hạnh.

48 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Hạnh

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Hạnh

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Giang, Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Oanh, Thị Trinh, Thị Lan, Thị Quỳnh, Thị Mai, Thị Yến,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Hạnh, Hiếu Hạnh, Kim Hạnh, Lâm Hạnh, Minh Hạnh, Hồng Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hạnh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Hạnh Đang giảm dần

Tên Thị Hạnh được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Hạnh phổ biến nhất tại Bắc Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.51%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Hạnh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Giang 0.51%
2 Vĩnh Phúc 0.50%
3 Thanh Hóa 0.46%
4 Ninh Bình 0.45%
5 Hòa Bình 0.44%
Bản đồ phân bố tên Thị Hạnh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Hạnh

Giới tính

Tên Thị Hạnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Hạnh có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Hạnh sang thần số học
TH HNH
91
28858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Thị Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施行
  • 施 - phòng the
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Paige 铈幸
  • 铈 - chất cerium
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
Aliyah 市行
  • 市 - thành thị
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Candy 氏行
  • 氏 - vô danh thị
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Isabela 鈰行
  • 鈰 - chất cerium
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Kianna 是行
  • 是 - lời thị phi
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Nan 铈倖
  • 铈 - chất cerium
  • 倖 - xem hãnh
Amyah 視行
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Alli 示行
  • 示 - yết thị
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Samya 柹行
  • 柹 - cây thị
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu