Ý nghĩa tên Thị Hiếu
Thị Hiếu là một cái tên đẹp và ý nghĩa dành cho nữ giới. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Hán và được ghép từ hai chữ: Thị (thị xã) và Hiếu (hiếu thảo). Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Hiếu
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
Các tên liên quan với Thị Hiếu
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Năm, Thị Kiều, Thị Chinh, Thị Luyến, Thị Mơ,
Đệm ghép với tên Hiếu
Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Phương Hiếu, Tâm Hiếu, Mỹ Hiếu, Thu Hiếu, Kim Hiếu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Hiếu Đang giảm dần
Tên Thị Hiếu được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thị Hiếu phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.13% |
2 | Bắc Kạn | 0.10% |
3 | Quảng Bình | 0.10% |
4 | Hòa Bình | 0.09% |
5 | Quảng Trị | 0.09% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Hiếu
Giới tính
Tên Thị Hiếu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Thị Hiếu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thị Hiếu
- Danh từ: xu hướng ham thích, ưa chuộng (thường là của một số đông người và trong một thời kì nhất định) về một lối, một kiểu nào đó đối với những thứ sử dụng hoặc thưởng thức hằng ngày
- nắm bắt được thị hiếu của khách hàng
- Đồng nghĩa: gu, sở thích
Tên Thị Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Hiếu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Hiếu bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Hiếu có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Hiếu có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Hiếu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Hiếu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Hiếu trong thần số học
T | H | Ị | H | I | Ế | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | 3 | ||||
2 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Hiếu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施好 |
|
Candy | 氏好 |
|
Isabela | 鈰好 |
|
Kianna | 是好 |
|
Ashlea | 视好 |
|
Samya | 柹好 |
|
Makiah | 嗜好 |
|
Tamiyah | 眎好 |
|
Halli | 豉好 |
|
Jashanti | 铈好 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả