Từ điển tên

Tên Thị HiếuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Hiếu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Hiếu.

41 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Hiếu

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Hiếu

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Năm, Thị Kiều, Thị Chinh, Thị Luyến, Thị Mơ,

Đệm ghép với tên Hiếu

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phương Hiếu, Tâm Hiếu, Mỹ Hiếu, Thu Hiếu, Kim Hiếu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hiếu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Hiếu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Hiếu Đang giảm dần

Tên Thị Hiếu được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Hiếu phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Hiếu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.13%
2 Bắc Kạn 0.10%
3 Quảng Bình 0.10%
4 Hòa Bình 0.09%
5 Quảng Trị 0.09%
Bản đồ phân bố tên Thị Hiếu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Hiếu

Giới tính

Tên Thị Hiếu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thị Hiếu trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thị Hiếu

Tên Thị Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Hiếu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Hiếu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Hiếu có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Hiếu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Hiếu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Hiếu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Hiếu sang thần số học
TH HIU
9953
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Hiếu

Tên tiếng Anh cho tên Thị Hiếu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施好
  • 施 - phòng the
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Candy 氏好
  • 氏 - vô danh thị
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Isabela 鈰好
  • 鈰 - chất cerium
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Kianna 是好
  • 是 - lời thị phi
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Ashlea 视好
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Samya 柹好
  • 柹 - cây thị
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Makiah 嗜好
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Tamiyah 眎好
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Halli 豉好
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Jashanti 铈好
  • 铈 - chất cerium
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Hiếu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Hiếu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Hiếu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu