Từ điển tên

Tên Thu LanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Lan

Lan là hoa lan thanh cao xinh đẹp. Thu là mùa thu. Thu Lan có nghĩa là hoa lan của mùa thu, xinh đẹp, thơ mộng, nhẹ nhàng. Sửa bởi Từ điển tên

131 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Lan

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thu Lan

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Anh, Thu Ba, Thu Bảo, Thu Cẩm, Thu Diệp, Thu Quyên, Thu Dung, Thu Huệ, Thu Cúc,

Đệm ghép với tên Lan

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Lan, Ánh Lan, Bạch Lan, Bảo Lan, Bích Lan, Mai Lan, Thanh Lan, Hoàng Lan, Hương Lan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Lan

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Lan

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thu Lan Đang giảm dần

Tên Thu Lan được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thu Lan phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thu Lan phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Thọ 0.05%
2 Bạc Liêu 0.05%
3 Hà Nam 0.03%
4 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.03%
5 Quảng Ninh 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thu Lan theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Lan

Giới tính

Tên Thu Lan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Lan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Lan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Lan có tổng cộng 231 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Lan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Lan là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Lan cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 231 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Lan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Lan sang thần số học
THU LAN
31
2835

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Lan

Tên tiếng Anh cho tên Thu Lan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 鞧兰
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 兰 - cây hoa lan
Bonita 鞧谰
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 谰 - lan (nói xấu)
Kaye 鞧阑
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Gayla 鞧闌
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Leta 收阑
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Shelbie 𩹤𬵿
  • 𩹤 - cá thu
  • 𬵿 - lan (con lươn)
Nannette 𩹤栏
  • 𩹤 - cá thu
  • 栏 - cây mộc lan
Shirlene 𩹤蘭
  • 𩹤 - cá thu
  • 蘭 - hoa lan, cây lan
Margarett 鰍𫇡
  • 鰍 - cá thu
  • 𫇡 - xà lan (một loại thuyền bè)
Billye 鞧斕
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 斕 - ban lan (đốm trên da)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Lan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Lan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Lan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu