Từ điển tên

Tên Thi LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thi Lệ

Thi Lệ là một cái tên tiếng Việt có ý nghĩa sâu sắc và đẹp đẽ. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn bé sẽ có vẻ đẹp nhẹ nhàng, tinh khiết và sống một cuộc sống thanh bình, an nhiên."Thi" trong Thi Lệ có nghĩa là "thơ", ẩn dụ cho sự tao nhã, thanh lịch và khả năng cảm thụ cái đẹp. "Lệ" có nghĩa là "nết đẹp", tượng trưng cho phẩm chất tốt đẹp, đức hạnh và sự dịu dàng. Khi kết hợp với nhau, "Thi Lệ" tạo nên một ý nghĩa tuyệt đẹp về một người con gái xinh đẹp, nết na, có tâm hồn trong sáng và sống cuộc sống viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Thi tên Lệ

Tên đệm Thi

Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Các tên liên quan với Thi Lệ

Tên ghép với đệm Thi

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Thi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thi Bách, Thi Ca, Thi Cầm, Thi Giao, Thi Hạnh, Thi Khánh, Thi Mẫn, Thi Minh, Thi Nguyệt,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Lệ, Kiều Lệ, Như Lệ, Quân Lệ, Quyên Lệ, Đậu Lệ, Hải Lệ, Phúc Lệ, Nguyệt Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thi Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thi Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thi Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thi Lệ

Giới tính

Tên Thi Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thi Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thi kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thi và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thi Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thi Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thi Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thi Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thi Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thi Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thi Lệ có tổng cộng 260 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thi Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thi là mệnh Kim và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thi Lệ cần xác định rõ ràng đệm Thi và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thi Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 260 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thi Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thi Lệ sang thần số học
THI L
95
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thi Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Thi Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𤻤
  • 施 - phòng the
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Krista 诗𤻤
  • 诗 - thi nhân
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Janette 濞𤻤
  • 濞 - thi (nước mũi)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Jeanie 蓍𤻤
  • 蓍 - thi (cỏ)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Lucie 鳾𤻤
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Georgiana 尸𤻤
  • 尸 - thi hài
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Irine 屍𤻤
  • 屍 - thi thể, thi hài
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Jossie 試𤻤
  • 試 - khảo thí
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Lorean 詩𤻤
  • 詩 - bài thơ
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Georgena 匙𤻤
  • 匙 - thì (chìa khoá)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thi Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thi Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thi Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thi Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu