Từ điển tên

Tên Thi LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thi Linh

Thi Linh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, gợi lên hình ảnh một cô gái thông minh, sáng dạ và giàu lòng trắc ẩn. Tên "Thi" trong tiếng Hán có nghĩa là "thơ", tượng trưng cho vẻ đẹp tinh tế, nhẹ nhàng như thơ ca. Còn "Linh" có nghĩa là "linh hồn", chỉ người có tâm hồn trong sáng, thuần khiết, luôn hướng về những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thi tên Linh

Tên đệm Thi

Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thi Linh

Tên ghép với đệm Thi

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Thi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thi Hoàng, Thi Điểm, Thi Khá, Thi Nga, Thi Thoa, Thi Khoa, Thi Nhi, Thi Hoàn, Thi Vui,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Liễu Linh, Mê Linh, Thiên Linh, Nhứt Linh, Sóc Linh, Cà Linh, Triều Linh, Quan Linh, Trịnh Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thi Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thi Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thi Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thi Linh

Giới tính

Tên Thi Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thi Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thi kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thi và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thi Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thi Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thi Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thi Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thi Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thi Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thi Linh có tổng cộng 270 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thi Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thi là mệnh Kim và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thi Linh cần xác định rõ ràng đệm Thi và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thi Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 270 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thi Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thi Linh sang thần số học
THI LINH
99
28358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thi Linh

Tên tiếng Anh cho tên Thi Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𬌴
  • 施 - phòng the
  • 𬌴 - linh cẩu
Krista 诗𬌴
  • 诗 - thi nhân
  • 𬌴 - linh cẩu
Janette 濞𬌴
  • 濞 - thi (nước mũi)
  • 𬌴 - linh cẩu
Jeanie 蓍𬌴
  • 蓍 - thi (cỏ)
  • 𬌴 - linh cẩu
Lucie 鳾𬌴
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 𬌴 - linh cẩu
Georgiana 尸𬌴
  • 尸 - thi hài
  • 𬌴 - linh cẩu
Irine 屍𬌴
  • 屍 - thi thể, thi hài
  • 𬌴 - linh cẩu
Jossie 試𬌴
  • 試 - khảo thí
  • 𬌴 - linh cẩu
Lorean 詩𬌴
  • 詩 - bài thơ
  • 𬌴 - linh cẩu
Georgena 匙𬌴
  • 匙 - thì (chìa khoá)
  • 𬌴 - linh cẩu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thi Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thi Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thi Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thi Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu