Từ điển tên

Tên Thi NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thi Ngân

: Nghĩa là văn thơ, chỉ sự tao nhã, thanh lịch. Tên Thi Ngân hàm ý mong muốn con có cuộc sống bình an, sung túc, giàu có và hạnh phúc.: Nghĩa là vàng bạc, châu báu, biểu tượng cho sự giàu sang, phú quý. Con sở hữu tên này thường là người tinh anh, thông minh, sáng dạ, có trí nhớ tốt và dễ dàng nắm bắt kiến thức mới. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thi tên Ngân

Tên đệm Thi

Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thi Ngân

Tên ghép với đệm Thi

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Thi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thi Ân, Thi Hạ, Thi Mỹ, Thi Phương, Thi Nhung, Thi Hương, Thi Nhân, Thi Thi, Thi Trang,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đăng Ngân, Huy Ngân, Lam Ngân, Lan Ngân, Trà Ngân, Tâm Ngân, Quý Ngân, Hằng Ngân, Thoại Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thi Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thi Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thi Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thi Ngân

Giới tính

Tên Thi Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thi Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thi kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thi và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thi Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thi Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thi Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thi Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thi Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thi Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thi Ngân có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thi Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thi là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thi Ngân cần xác định rõ ràng đệm Thi và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thi Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thi Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thi Ngân sang thần số học
THI NGÂN
91
28575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thi Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Thi Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施银
  • 施 - phòng the
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Krista 诗银
  • 诗 - thi nhân
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Janette 濞银
  • 濞 - thi (nước mũi)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 鳾跟
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 跟 - ngân nga
Jeanie 蓍银
  • 蓍 - thi (cỏ)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Lucie 鳾银
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Gilda 尸垠
  • 尸 - thi hài
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 鳾銀
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 銀 - trong ngần
Suzan 鳾龈
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 鳾痕
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 痕 - tần ngần

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thi Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thi Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thi Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thi Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu