Ý nghĩa tên Thi Ngân
: Nghĩa là văn thơ, chỉ sự tao nhã, thanh lịch. Tên Thi Ngân hàm ý mong muốn con có cuộc sống bình an, sung túc, giàu có và hạnh phúc.: Nghĩa là vàng bạc, châu báu, biểu tượng cho sự giàu sang, phú quý. Con sở hữu tên này thường là người tinh anh, thông minh, sáng dạ, có trí nhớ tốt và dễ dàng nắm bắt kiến thức mới. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thi tên Ngân
Tên đệm Thi
Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.
Tên chính Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Các tên liên quan với Thi Ngân
Tên ghép với đệm Thi
Có tổng số 112 tên ghép với đệm Thi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thi Ân, Thi Hạ, Thi Mỹ, Thi Phương, Thi Nhung, Thi Hương, Thi Nhân, Thi Thi, Thi Trang,
Đệm ghép với tên Ngân
Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đăng Ngân, Huy Ngân, Lam Ngân, Lan Ngân, Trà Ngân, Tâm Ngân, Quý Ngân, Hằng Ngân, Thoại Ngân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thi Ngân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thi Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thi Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thi Ngân
Giới tính
Tên Thi Ngân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thi Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thi kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thi và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thi Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thi Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thi Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
Tên Thi Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thi Ngân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thi Ngân bao gồm:
- Đệm Thi có 10 cách viết.
- Tên Ngân có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thi Ngân có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thi Ngân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thi là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thi Ngân cần xác định rõ ràng đệm Thi và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thi Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thi Ngân trong thần số học
T | H | I | N | G | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thi Ngân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施银 |
|
Krista | 诗银 |
|
Janette | 濞银 |
|
Roslyn | 鳾跟 |
|
Jeanie | 蓍银 |
|
Lucie | 鳾银 |
|
Gilda | 尸垠 |
|
Sharyn | 鳾銀 |
|
Suzan | 鳾龈 |
|
Merry | 鳾痕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thi Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả