Ý nghĩa tên Thị Thái
Tên Thị Thái mang ý nghĩa sâu sắc về sự giàu sang, quyền quý và những phước lành trong cuộc sống. Trong tiếng Hán, chữ "Thị" có nghĩa là "thịnh vượng, giàu có", còn chữ "Thái" có nghĩa là "an nhàn, sung sướng". Sự kết hợp của hai chữ này tạo nên một cái tên thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một cuộc sống sung túc, đầy đủ và hạnh phúc. Tên Thị Thái còn ngụ ý rằng người sở hữu sẽ có một cuộc sống an nhàn, không phải lo lắng về cơm áo gạo tiền. Người tên Thị Thái thường có tính cách mạnh mẽ, thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng lãnh đạo. Họ cũng là những người biết cách tận hưởng cuộc sống, thích giao lưu và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Thái
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Thái
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con tên "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.
Các tên liên quan với Thị Thái
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Mẫn, Thị Năm, Thị Sáu, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Định, Thị Sâm, Thị Lanh, Thị Nhân,
Đệm ghép với tên Thái
Có tổng số 138 đệm ghép với tên Thái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kim Thái, Đào Thái, San Thái, Vân Thái,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thái
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Thái Đang tăng dần
Tên Thị Thái được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Thái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thị Thái phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Ninh | 0.06% |
2 | Lai Châu | 0.04% |
3 | Lạng Sơn | 0.04% |
4 | Vĩnh Phúc | 0.04% |
5 | Kon Tum | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Thái
Giới tính
Tên Thị Thái thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Thái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Thái có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Thái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Thái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Thái trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Thái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
T
-
-
h
-
-
á
-
-
i
-
Tên Thị Thái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Thái trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Thái bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Thái có 22 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Thái có tổng cộng 330 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Thái trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Thái là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Thái cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Thái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Thái trong Hán Việt và Phong thủy qua 330 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Thái trong thần số học
T | H | Ị | T | H | Á | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 9 | |||||
2 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Thái
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施踩 |
|
Bertha | 视泰 |
|
Rachael | 铈采 |
|
Sonya | 铈蔡 |
|
Kellie | 铈太 |
|
Candy | 氏泰 |
|
Isabela | 鈰跴 |
|
Kianna | 是跴 |
|
Ona | 铈傣 |
|
Samya | 柹𠝔 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Thái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả