Từ điển tên

Tên Thị TháiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Thái

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Thái.

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Thái

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con tên "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thị Thái

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Năm, Thị Sáu, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Định, Thị Sâm, Thị Lanh, Thị Nhân,

Đệm ghép với tên Thái

Có tổng số 138 đệm ghép với tên Thái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Thái, Đào Thái, San Thái, Vân Thái,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thái

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thái

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Thái Đang tăng dần

Tên Thị Thái được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Thái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Thái phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Thái phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Ninh 0.06%
2 Lai Châu 0.04%
3 Lạng Sơn 0.04%
4 Vĩnh Phúc 0.04%
5 Kon Tum 0.04%
Bản đồ phân bố tên Thị Thái theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Thái

Giới tính

Tên Thị Thái thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Thái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Thái có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Thái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Thái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Thái trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Thái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Thái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Thái trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Thái bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Thái có tổng cộng 330 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Thái trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Thái là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Thái cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Thái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Thái trong Hán Việt và Phong thủy qua 330 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Thái trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Thái sang thần số học
TH THÁI
919
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Thái

Tên tiếng Anh cho tên Thị Thái
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施踩
  • 施 - phòng the
  • 踩 - thái (giẫm lên, đạp phải)
Bertha 视泰
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 泰 - núi Thái sơn
Rachael 铈采
  • 铈 - chất cerium
  • 采 - thái thành miếng, thái rau
Sonya 铈蔡
  • 铈 - chất cerium
  • 蔡 - thái (họ)
Kellie 铈太
  • 铈 - chất cerium
  • 太 - thái quá
Candy 氏泰
  • 氏 - vô danh thị
  • 泰 - núi Thái sơn
Isabela 鈰跴
  • 鈰 - chất cerium
  • 跴 - thái (giẫm lên, đạp phải)
Kianna 是跴
  • 是 - lời thị phi
  • 跴 - thái (giẫm lên, đạp phải)
Ona 铈傣
  • 铈 - chất cerium
  • 傣 - Thái tộc (tên một dân tộc)
Samya 柹𠝔
  • 柹 - cây thị
  • 𠝔 - thái thịt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Thái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Thái

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Thái

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Thái / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu