Ý nghĩa tên Thu Thanh
Mùa thu xanh. Con có tâm hồn trong sáng, cuộc đời bình yên, nhiều hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thu tên Thanh
Tên đệm Thu
Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Thu Thanh
Tên ghép với đệm Thu
Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thu Anh, Thu Ba, Thu Bảo, Thu Cẩm, Thu Diệp, Thu Thùy, Thu Quỳnh, Thu Nguyệt, Thu Thúy,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Đan Thanh, Thiên Thanh, Kim Thanh, Ngọc Thanh, Thanh Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thu Thanh Đang tăng dần
Tên Thu Thanh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thu Thanh phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thừa Thiên - Huế | 0.05% |
2 | Quàng Nam | 0.04% |
3 | Phú Thọ | 0.03% |
4 | Đắk Lắk | 0.03% |
5 | Gia Lai | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Thanh
Giới tính
Tên Thu Thanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thu kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thu Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thu Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
u
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Thu Thanh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thu Thanh
- Động từ: thu âm thanh vào một thiết bị nào đó như băng, đĩa từ để khi cần thì có thể phát ra
- phòng thu thanh
- bài hát mới được thu thanh
- Đồng nghĩa: ghi âm
Tên Thu Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thu Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Thanh bao gồm:
- Đệm Thu có 11 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Thanh có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thu Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Thanh cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thu Thanh trong thần số học
T | H | U | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||||||
2 | 8 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 鞧清 |
|
Juliana | 鞧声 |
|
Blanche | 鞧鍚 |
|
Mollie | 𩷊聲 |
|
Cleo | 鞧蜻 |
|
Bettie | 鞧鲭 |
|
Kyleigh | 鞧青 |
|
Anika | 鞧晴 |
|
Dollie | 鞧菁 |
|
Corine | 鞧靑 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả