Từ điển tên

Tên Thu ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Thanh

Mùa thu xanh. Con có tâm hồn trong sáng, cuộc đời bình yên, nhiều hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

77 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Thanh

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thu Thanh

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Anh, Thu Ba, Thu Bảo, Thu Cẩm, Thu Diệp, Thu Thùy, Thu Quỳnh, Thu Nguyệt, Thu Thúy,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Đan Thanh, Thiên Thanh, Kim Thanh, Ngọc Thanh, Thanh Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Thanh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thu Thanh Đang tăng dần

Tên Thu Thanh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thu Thanh phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thu Thanh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thừa Thiên - Huế 0.05%
2 Quàng Nam 0.04%
3 Phú Thọ 0.03%
4 Đắk Lắk 0.03%
5 Gia Lai 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thu Thanh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Thanh

Giới tính

Tên Thu Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thu Thanh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thu Thanh

Tên Thu Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Thanh có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Thanh cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Thanh sang thần số học
THU THANH
31
282858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Thu Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 鞧清
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 清 - thanh vắng
Juliana 鞧声
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 鞧鍚
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 𩷊聲
  • 𩷊 - cá thu
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 鞧蜻
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 鞧鲭
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 鞧青
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 鞧晴
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Dollie 鞧菁
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Corine 鞧靑
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu