Ý nghĩa tên Thị Thế
Tên Thị Thế mang ý nghĩa là người có trí tuệ sáng suốt, hiểu biết rộng, có tầm nhìn xa trông rộng. Họ là người có ý chí kiên định, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đề ra. Thị Thế cũng là người có tấm lòng nhân hậu, luôn giúp đỡ mọi người xung quanh. Họ là người đáng tin cậy, là chỗ dựa vững chắc cho gia đình và bạn bè. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Thế
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Các tên liên quan với Thị Thế
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Lập, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Tài, Thị Lân, Thị Nguyện, Thị Cương,
Đệm ghép với tên Thế
Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thế
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Thế Đang giảm dần
Tên Thị Thế được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thị Thế phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tuyên Quang | 0.03% |
2 | Yên Bái | 0.02% |
3 | Kon Tum | 0.02% |
4 | Thái Nguyên | 0.01% |
5 | Lạng Sơn | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Thế
Giới tính
Tên Thị Thế thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
Tên Thị Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Thế trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Thế bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Thế có 18 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Thế có tổng cộng 270 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Thế trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Thế là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Thế cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 270 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Thế trong thần số học
T | H | Ị | T | H | Ế | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||||
2 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Thế
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施鬀 |
|
Lexi | 铈世 |
|
Candy | 氏屉 |
|
Bettye | 视卋 |
|
Isabela | 鈰鬀 |
|
Kallie | 铈妻 |
|
Cherry | 视屜 |
|
Kianna | 是鬀 |
|
Ines | 豉鬀 |
|
Dorcas | 视沏 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả