Từ điển tên

Tên Thu ThếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Thế

Thu Thế là một cái tên mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc. Tên gồm 2 chữ: Thu và Thế. Thu là mùa thu, tượng trưng cho sự bình yên, tĩnh lặng và vẻ đẹp dịu dàng. Thế là thế giới, tượng trưng cho sự rộng lớn, bao la và vô cùng. Thu Thế có thể hiểu là người con gái dịu dàng, đằm thắm nhưng cũng rất mạnh mẽ, bản lĩnh và có tầm nhìn xa trông rộng. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Thế

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thu Thế

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Chúc, Thu Tươi, Thu Đảm, Thu Khuyến, Thu Sơ, Thu Búp, Thu Phòng, Thu La, Thu Huynh,

Đệm ghép với tên Thế

Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Thế, Thị Thế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Thế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Thế

Giới tính

Tên Thu Thế thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Thế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Thế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Thế có tổng cộng 198 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Thế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Thế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Thế cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 198 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Thế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Thế sang thần số học
THU TH
35
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Thế

Tên tiếng Anh cho tên Thu Thế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lexi 鞧世
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 世 - thế hệ, thế sự
Bettye 鞧卋
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 卋 - thế hệ, thế sự
Kallie 鞧妻
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 妻 - thế (thê tử)
Cherry 鞧屜
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
Leta 收鬀
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Ines 鞧鬀
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Dorcas 鞧沏
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
Margarett 鰍鬀
  • 鰍 - cá thu
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Eulalia 鞧砌
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
Gladis 鞧贳
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 贳 - thế (cho thuê, mượn, mua chịu, tha thứ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Thế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Thế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Thế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu