Từ điển tên

Tên Thị ThuầnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Thuần

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Thuần.

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Thuần

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Thuần

Nghĩa Hán Việt là tinh tế, thuần túy, chỉ thái độ khoan hòa, con người nghiêm túc đơn giản, hành động chất phác chuẩn mực.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thị Thuần

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Lập, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Hưởng, Thị Tin, Thị Hóa, Thị Hiểu,

Đệm ghép với tên Thuần

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Thuần trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thuần. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Thuần, Diệu Thuần, Mỹ Thuần, Tú Thuần, Cẩm Thuần,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thuần

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Thuần

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Thuần Đang giảm dần

Tên Thị Thuần được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Thuần. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Thuần phổ biến nhất tại Hòa Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Thuần phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hòa Bình 0.03%
2 Hà Tĩnh 0.03%
3 Thái Nguyên 0.02%
4 Ninh Bình 0.02%
5 Cao Bằng 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thị Thuần theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Thuần

Giới tính

Tên Thị Thuần thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Thuần. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Thuần có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Thuần. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Thuần đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Thuần trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Thuần trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Thuần trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Thuần trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Thuần bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Thuần có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Thuần trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Thuần là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Thuần cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Thuần được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Thuần trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Thuần trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Thuần sang thần số học
TH THUN
931
28285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Thuần

Tên tiếng Anh cho tên Thị Thuần
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施馴
  • 施 - phòng the
  • 馴 - ngựa đã thuần
Candy 氏馴
  • 氏 - vô danh thị
  • 馴 - ngựa đã thuần
Scarlet 铈淳
  • 铈 - chất cerium
  • 淳 - thuần (lương thiện)
Tabatha 铈纯
  • 铈 - chất cerium
  • 纯 - thuần thục; đơn thuần
Isabela 鈰馴
  • 鈰 - chất cerium
  • 馴 - ngựa đã thuần
Kianna 是馴
  • 是 - lời thị phi
  • 馴 - ngựa đã thuần
Dorris 视逗
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 逗 - ăn nhờ ở đậu
Winnifred 铈莼
  • 铈 - chất cerium
  • 莼 - thuần (rau rút)
Samya 柹馴
  • 柹 - cây thị
  • 馴 - ngựa đã thuần
Makiah 嗜馴
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 馴 - ngựa đã thuần

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Thuần đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Thuần

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Thuần

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Thuần / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu