Ý nghĩa tên Thùy Tiên
Một người có tính thùy mị như con gái nhưng lại rất thanh cao và ấm cúng. Người viết Khoaben
Ý nghĩa đệm Thùy tên Tiên
Tên đệm Thùy
Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.
Tên chính Tiên
tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.
Các tên liên quan với Thùy Tiên
Tên ghép với đệm Thùy
Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thùy Ánh, Thùy Châu, Thùy Diễm, Thùy Giao, Thùy Lâm, Thùy Vy, Thùy Phương, Thùy Liên, Thùy Chi,
Đệm ghép với tên Tiên
Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Tiên, Bảo Tiên, Hạnh Tiên, Thảo Tiên, Xuân Tiên, Cát Tiên, Ngọc Tiên, Thị Tiên, Kiều Tiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Tiên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thùy Tiên Đang tăng dần
Tên Thùy Tiên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thùy Tiên phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đắk Nông | 0.06% |
2 | Thái Bình | 0.02% |
3 | Lâm Đồng | 0.02% |
4 | Bình Phước | 0.02% |
5 | Quảng Ngãi | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Tiên
Giới tính
Tên Thùy Tiên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thùy kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thùy Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thùy Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ù
-
-
y
-
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Thùy Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thùy Tiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Tiên bao gồm:
- Đệm Thùy có 10 cách viết.
- Tên Tiên có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Tiên có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thùy Tiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Tiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Tiên cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thùy Tiên trong thần số học
T | H | Ù | Y | T | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 9 | 5 | |||||
2 | 8 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Tiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hannah | 陲先 |
|
Odessa | 署浅 |
|
Jemma | 陲浅 |
|
Queen | 錘浅 |
|
Nona | 搥浅 |
|
Rubye | 鎚浅 |
|
Myrtis | 捶浅 |
|
Pinkie | 誰浅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả