Ý nghĩa tên Thị Trực
Tên Thị Trực có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa cao đẹp. Tên này thường được đặt cho những người con gái, thể hiện sự trong sáng, ngay thẳng và đức hạnh của họ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Trực
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Trực
"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".
Các tên liên quan với Thị Trực
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Tỏ, Thị Đợi, Thị Quệ, Thị Luôn, Thị Xong, Thị Đảm, Thị Gởi, Thị Cà, Thị Sĩ,
Đệm ghép với tên Trực
Có tổng số 46 đệm ghép với tên Trực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trực. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Trực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thị Trực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Trực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Trực
Giới tính
Tên Thị Trực thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Trực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Trực có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Trực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Trực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
T
-
-
r
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Thị Trực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Trực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Trực bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Trực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Trực có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Trực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Trực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Trực cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Trực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Trực trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Trực trong thần số học
T | H | Ị | T | R | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||
2 | 8 | 2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Trực
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施直 |
|
Justina | 铈直 |
|
Kianna | 是直 |
|
Samya | 柹直 |
|
Makiah | 嗜直 |
|
Tamiyah | 眎直 |
|
Takhia | 柿直 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Trực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả