Ý nghĩa tên Thiện Đăng
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thiện" có nghĩa là tốt lành. "Đăng" có nghĩa là ngọn đèn. Tên Đăng dựa trên hình ảnh đó mang ý nghĩa là sự soi sáng & tinh anh. "Thiện Đăng" mong muốn con luôn gặp được nhiều điều tốt lành trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiện tên Đăng
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Đăng
Tên Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Tên Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.
Các tên liên quan với Thiện Đăng
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thiện Ái, Thiện Bá, Thiện Bi, Thiện Can, Thiện Đô, Thiện Giai, Thiện Hùng, Thiện Kiên, Thiện My,
Đệm ghép với tên Đăng
Có tổng số 121 đệm ghép với tên Đăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
An Đăng, Hiếu Đăng, Hiểu Đăng, Hùng Đăng, Hương Đăng, Ngân Đăng, Phong Đăng, Phước Đăng, Quân Đăng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Đăng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiện Đăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Đăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Đăng
Giới tính
Tên Thiện Đăng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Đăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Đăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Đăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Đăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
Đ
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thiện Đăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Đăng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Đăng bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Đăng có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Đăng có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Đăng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Đăng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Đăng cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Đăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Đăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Đăng trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | Đ | Ă | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | |||||||
2 | 8 | 5 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Đăng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Henrietta | 羶簦 |
|
Lucinda | 擅簦 |
|
Heaven | 善簦 |
|
Iva | 膻簦 |
|
Bertie | 嬗簦 |
|
Louella | 鳝簦 |
|
Dessie | 蟺簦 |
|
Iola | 饍簦 |
|
Tessie | 膳簦 |
|
Mozelle | 繕簦 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Đăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả